bife trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bife trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bife trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bife trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bít tết, thịt bò, thịt bò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bife

bít tết

noun

Se fizer bife, faça um para o Shane.
Nếu anh làm bít tết thì làm một phần cho Shane.

thịt bò

noun

Quando foi a última vez que comeu um bife?
Lần cuối anh được ăn thịt bò là khi nào?

thịt bò

noun

Quando foi a última vez que comeu um bife?
Lần cuối anh được ăn thịt bò là khi nào?

Xem thêm ví dụ

Tenha cuidado com o bife.
Anh để tâm đi nhé.
Nasci na Coreia — a terra de Kimchi; cresci na Argentina, onde comi tanto bife que, provavelmente, sou 80% de vaca; e estudei nos EUA, onde fiquei viciada em manteiga de amendoim.
Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng.
Depois de comer bife.
Sau vụ thịt bò muối.
Lembra-te, Fleur, que o Bill agora gosta dos bifes mal passados...
Đừng quên Fleur, Bill vẫn còn non nớt lắm!
os boches e os bifes não nos podem bispar o contrato.
bọn Đức và bọn Anh không được thắng hợp đồng này!
Quando somos jovens, é só bife do lombo. Mas, com o passar dos anos, temos de passar para peças mais baratas. Por mim, tudo bem, porque gosto delas.
Khi cậu còn trẻ, cậu chỉ muốn miếng thịt nạc, nhưng thời gian qua đi, cậu phải chọn miếng rẻ hơn, với tôi như vậy là ổn rồi, vì tôi thích thế.
Da próxima vez que jantarem sushi — ou sashimi, ou bife de peixe-espada, ou cocktail de camarão, qualquer vida selvagem do oceano que apreciam, pensem no seu custo real.
Khi bạn thưởng thức sushi, hay sashimi, hay thịt cá kiếm nướng, hay cốc-tai tôm, bất kể thứ gì hoang dã từ đại dương mà bạn thưởng thức, hãy nghĩ về cái giá thực sự phải trả.
Por exemplo, um vídeo sobre grelhar alimentos pode pertencer à categoria "grelhar", mas também ser marcado como "bife", "carne", "verão" e "ao ar livre".
Ví dụ: video về đồ nướng có thể thuộc danh mục "đồ nướng" nhưng có thể được gắn thẻ "bít tết", "thịt", "mùa hè" và "ngoài trời".
Depois provei- o, e desejei que fosse ainda mais pequeno, porque o bife Kobe é muito encorpado.
Tôi cắn thử một miếng, và ước giá nó còn nhỏ hơn nữa, vì thịt bò Kobe béo ngậy.
Bife, feijão, batatas e torta de maçã.
Bít-tết, đậu, khoai tây, và một cái bánh táo dày.
Quando o pessoal provar essa banana com bife... vai tirar o maior sarro dela.
Nghe này khi mọi người ăn cái thứ nửa chuối nửa thịt đó.. Họ sẽ trêu cô ấy.
Ora, com o bife, talvez se beba uma cerveja.
Rồi, khi ăn miếng thịt, có lẽ bạn sẽ uống một cốc bia.
Estas vacas são utilizadas para bife.
Những con đó được nuôi để lấy thịt.
Um vendedor de bifes cego que não come carne
Một gã mù kiêng thịt lại đi bán thịt sao!
Estacionar lá é dificil, mas é o melhor bife em todo estado.
Đỗ xe thì khốn nạn vô cùng. Nhưng đó là nơi có món bít-tết chết tiệt ngon nhất cả nước.
Passe um bife gordo com batatas para mim.
Chiên cho tôi một miếng dày ngon lành, Pete, thịt và khoai tây.
Eles comem bife?
Chúng được ăn bít tết?
Carnes de suínos, ovinos e bifes de fígado tem aproximadamente 1,5 partes por milhão de molibdênio.
Gan lợn, cừu và bê chứa khoảng 1,5 phần triệu molypden.
Eu vi quando mordeste o bife
Ta nhìn thấy trong suy nghĩ của con như vậy
Não quero um bife.
Em không muốn bít-tết.
O vendedor de bifes cego está a tentar- me ajudar
Gã bán thịt mù còn tơ và kiêng thịt muốn giúp tôi sao?
Comemos bife por três dias seguidos.
Cậu đạt kỷ lục 3 ngày đi trễ rồi.
Ele comeu bife antes de ambos os comas.
Anh ta ăn thịt bò trước cả hai cơn hôn mê.
Estou a pensar num bife.
Tôi đang nghĩ đến thịt bò.
A minha salada estava em cima de um bife enorme.
Món salad của tôi che miếng sườn nướng cho đỡ phải trả tiền.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bife trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.