bigode trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bigode trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bigode trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bigode trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là râu mép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bigode

râu mép

noun

Não consigo tirar da cabeça o raio da canção do bigode.
Tôi không tài nào quên nổi bài hát râu mép trời đánh đó.

Xem thêm ví dụ

Um bigode Se tiverem um bigode
Giờ chúng ta cùng nói: " Râu mép " nào ♪
Tens migalhas no teu bigode.
Ê, râu mày dính vụn bánh kìa.
Olhei-o e foi do género "Aposto que não consegues deixar crescer um bigode."
Và rồi tôi nhìn anh ta, và như thể, "Tôi khá chắc là bạn không thể nuôi nổi một bộ ria mép."
Com um bigode encerado todos os dias, e pés pequeninos para dançar.
Với bộ ria cắt tỉa hằng ngày và bàn chân nhỏ để khiêu vũ.
O bigode do gato
Chức năng của ria mèo
A quem um bigode usar
Nếu cậu có một bộ ria mép
Um bigode Möbius.
Một bộ ria mép Möbius.
A fabricação do forde-de-bigode durou 19 anos e nesse tempo foram fabricadas mais de 15 milhões de unidades.
Xe Model T được tiếp tục sản xuất trong 19 năm, trong khoảng thời gian đó hơn 15 triệu chiếc đã được sản xuất.
Só espero que o taco não me escorregue da mão e lhe arranque o bigode da cara.
Anh chỉ hi vọng cái gậy golf không bay khỏi tay anh và bay sang cạo sạch râu ở mặt hắn.
Mas não tens bigode.
Nhưng anh đâu có râu.
Depois, falas com o Caputo e dizes que o Bigodes te violou e que tens a prova.
Rồi con đi gặp Caputo và nói với ông ý Porntache hiếp con, con phải có bằng chứng.
(Risos) Essencialmente, sou um agricultor de bigodes.
(Tiếng cười) Thực chất, tôi là một gã trồng ria mép.
Ele não tinha cuidado dos pés, nem aparado o bigode, nem lavado as suas roupas, desde o dia em que o rei tinha ido embora até o dia em que voltou em paz.
Từ ngày vua ra đi cho đến ngày vua bình an trở về, ông không chăm sóc chân, cũng chẳng tỉa ria mép hay giặt quần áo.
Não tens bigode.
Anh không có ria mép.
Em particular os homens, apresentam uma contração dos músculos e ressecamento da pele, como se tivessem um grande bigode, por isso barbeamo- los meticulosamente
Nam giới có độ co ngót đặt biệt về các cơ và da khô, họ có ria mép dài, vì thế chúng tôi cạo kỹ lưỡng
Seria apenas mais uma anedota malandra que contaria no seu clube para homens durante um brandy e bigodes.
Đây chỉ là 1 giai thoại nhảm nhí khác để anh ta chia sẽ ở câu lạc bộ đàn ông cùng với rượu và râu.
O amigo é um homem pequeno, com cabelos compridos e bigode, e está vestindo uma camiseta dos Eagles
Tên bạn kia, nhỏ con, để tóc dài và có râu quai nón - hắn mặc áo Eagles.
Por favor, senhores, tirem os bigodes.
Thôi mà, quý vị, làm ơn gỡ mấy bộ râu đó ra di.
Mas depois, muito rapidamente, comecei a subestimar a capacidade de crescimento do meu bigode, e ficou mesmo demasiado grande.
Nhưng sau đó rất nhanh chóng, Tôi bắt đầu đánh giá thấp khả năng phát triển của bộ ria và nó đã quá lớn.
" cera de bigodes. "
" Keo dưỡng râu. "
Ele usava risco ao lado e um bigode impecável.
Ông để ngôi bên và có một bộ ria mép gọn gàng.
O que não tem bigode, é índio ou não?
Thằng không có râu đó, nó là da đỏ hay là gì?
É de facto interessante quando se tenta descobrir uma forma de financiar uma organização angariadora de fundos criada a partir do crescimento de bigodes.
Thật là một điều thú vị khi bạn cố và cuối cùng tìm ra cách để gây quỹ cho một tổ chức gây quỹ được xây dựng dựa trên việc nuôi ria mép.
É como o Thomas Magnum ameaçar aquele empertigado do bigode.
Chả khác gì Thomas Magnum dọa gã khó tính đó bằng ria mép.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bigode trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.