bilhete trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bilhete trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bilhete trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bilhete trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bilhete

noun

Não esqueça do bilhete.
Xin đừng quên .

Xem thêm ví dụ

O meu agente arranjou-me 6 bilhetes para uma óptima peça de teatro.
Well, người đại diện của tớ móc cho 6 cái tới 1 vở kịch hay lắm.
Tem recebido aqueles bilhetes pelos últimos dois anos?
Vậy chị đã nhận những lá thư trong 2 năm qua?
Um dos meus assistentes compra-te o bilhete.
Tôi sẽ bảo người của tôi đặt giúp cô.
Alguns achavam que toda a sua felicidade futura dependia de encontrarem ou não um bilhete dourado.
Một số người cảm thấy rằng cả hạnh phúc tương lai của họ đều tùy thuộc vào việc họ có tìm ra tấm màu vàng đó hay không.
Ao mesmo tempo, d’Artagnan sentiu que Planchet lhe punha um bilhete na mão.
Đồng thời D'Artagnan cảm thấy Planchet nhét một mẩu thư ngắn vào tay mình.
Devias escrever-lhe um bilhete de agradecimento.
Ông thầy thể dục cũ của cậu có vẻ thích buôn dưa lê.
Se você tiver um bilhete para vários dias e já tiver encostado seu smartphone, aguarde 10 minutos para usar o bilhete novamente.
Nếu bạn có sử dụng nhiều lần và bạn đã nhấn một lần rồi, hãy đợi 10 phút rồi mới nhấn lại.
Queria ser escritor, mas não conseguiu escrever nada além de um bilhete suicida!
Nhưng tất cả những gì anh ấy viết là lá thư tuyệt mệnh này.
Bilhetes de época para o Zumbicalipse.
Thời đại của Zombie.
Ela concluiu fazendo com que as crianças se lembrassem de sua mãe escrevendo bilhetes de agradecimento, expressando gratidão pelos muitos atos de serviço amoroso que receberam todos os dias.
Nó kết thúc phần trình bày bằng cách yêu cầu các học sinh nên nhớ đến mẹ của chúng bằng cách viết các lá thư ngắn cám ơn để bày tỏ lòng biết ơn về nhiều cử chỉ yêu thương phục vụ mà chúng đã nhận được hàng ngày.
No passado, escrevi tantos bilhetes dizendo: ‘eu quero morrer’ que perdi a conta.
Trong quá khứ, tôi đã từng viết nhiều bức thư ngắn nói rằng ‘tôi muốn chết’ đến độ tôi không còn nhớ được là bao nhiêu lần nữa.
Então você nega a existência desse bilhete?
Vậy tức là cô đang phủ nhận sự tồn tại của lá thư đó?
Cooper passou um bilhete para Florence Schaffner, a comissária de bordo mais perto dele em um assento preso à porta traseira.
Cooper truyền một lá thư đe dọa cho Florence Schaffner, tiếp viên hàng không gần nhất đang ngồi tại ghê tiếp viên gắn với cửa sau máy bay.
Acho que eles deviam saber do suposto bilhete de suicídio.
Con nghĩ họ nên biết về lá thư tuyệt mệnh.
Depois, essa ideia começou a desaparecer, e ao mesmo tempo, a tecnologia digital — primeiro a rádio, depois a televisão e a Internet — deu a milhões ou a milhares de milhões, de pessoas um "bilhete" para consumir desempenho desportivo de elite.
Và thế là ý tưởng đó bắt đầu biến mất, và cùng lúc đó, công nghệ kỹ thuật số -- đầu tiên là đài phát thanh, rồi đến ti vi và mạng internet -- cho phép hàng triệu, hay hàng tỷ người trong vài trường hợp một tấm để có mặt trong các màn trình diễn thể thao ưu tú.
Eu comprei o bilhete, eu entrei no avião.
Con đã mua , con đã lên máy bay.
— Tome — disse o rapaz, entregando a Ketty o bilhete todo lacrado —, entregue esta carta a Milady.
Chàng trao bức thư đã niêm phong cho Ketty và bảo: - Em cầm lấy và đưa bức thư này cho Milady.
... bilhete de identidade falso, o que?
Chứng minh thư giả, tuyệt vời!
Visto que os cristãos não apostam dinheiro, será que podem aceitar bilhetes ou participar em sorteios em que podem ganhar prêmios?
Vì tín đồ đấng Christ không đánh cá ăn tiền, họ có thể nhận số hay tham dự vào những cuộc rút thăm để trúng số thắng giải hay không?
Um bilhete suicida?
Thư tuyệt mệnh?
Ao ler esse bilhete, lembrei-me das palavras escritas há muito tempo pelo Élder Richard L.
Khi đọc những lá thư ngắn và đặc biệt này nhắc tôi nhớ đến những lời do Anh Cả Richard L.
Recebi o bilhete.
Anh nhận được lời nhắn của em rồi.
Bilhete de avião, pintura...
Chiếc máy bay, Bức tranh.
100 mil em dinheiro e uma bilhete de autocarro para Chicago.
$ 100,000 tiền mặt và xe buýt đi Chicago.
Eu encontrei seu bilhete e eu corri para cá.
Em thấy tin nhắc của anh và vội tới đây.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bilhete trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.