bille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bille trong Tiếng pháp.

Từ bille trong Tiếng pháp có các nghĩa là bi, gỗ tròn, đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bille

bi

noun (hòn) bi)

Au milieu de la prairie, nous avons décidé de descendre de cheval et de jouer aux billes.
Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi.

gỗ tròn

noun

đầu

noun (thông tục) đầu; mặt)

Xem thêm ví dụ

il répand ma bile par terre.
Đổ mật tôi ra trên đất.
Tu as perdu tes billes ou quoi?
Con mất trí rồi hay sao?
Au milieu de la prairie, nous avons décidé de descendre de cheval et de jouer aux billes.
Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi.
Won-mo et moi jouions aux billes ici ce jour-là et j'ai perdu.
Hôm ấy, cháu và Won-mo đang chơi bắn bi ở đây và cháu bị lạc.
Les premiers jours après l’accouchement, les seins sécrètent du colostrum, un liquide jaunâtre particulièrement bienfaisant pour le nouveau-né parce que 1) il contient peu de matières grasses et d’hydrates de carbone, ce qui le rend plus digeste, 2) son action immunisante est plus grande que celle du lait que la mère produira au bout de quelques jours et 3) il est légèrement laxatif, ce qui facilite l’expulsion des cellules, des mucosités et de la bile qui se sont accumulées dans les intestins du bébé avant sa naissance.
Trong vài ngày đầu sau khi sanh, vú của người mẹ tiết ra sữa non (colostrum), một chất lỏng màu vàng đặc biệt tốt cho đứa bé vì 1) nó ít chất béo và chất hydrat carbon, vì vậy rất dễ tiêu hóa, 2) nó có nhiều yếu tố chống nhiễm trùng hơn sữa mẹ trong những ngày sắp tới, 3) nó có ảnh hưởng nhẹ về nhuận tràng giúp việc bài tiết các tế bào, các chất nhầy và mật đã tụ lại trong ruột đứa bé trước khi sanh.
Notre futur enfant, lui, ne sera pas nourri de bile.
Ít nhất thì những đứa trẻ của chúng ta khi được sinh ra sẽ không bị nuôi dưỡng trong sự cay đắng
Exemples : Pistolets, fusils, carabines, fusils de chasse, armes de collection en état de fonctionnement, fusils de paintball ou d'airsoft, pistolets à billes, armes à feu imprimées en 3D
Ví dụ: Súng ngắn, súng trường, súng bắn đạn hoa cải, súng săn, súng cổ, súng hơi nhẹ, súng sơn, súng đạn bi, súng in 3D
Le but est de rentrer toutes ses billes dans les trous.
Nay muốn nạp hết thê thiếp của bọn chúng vào cung, được không?
On intube et on pompe les glaires et la bile.
Họ thọc ống xuống cổ họng rồi rút hết các chất nước trong người
Arrête de te faire de la bile comme ta sœur.
Đừng lo bò trắng răng như em cậu.
Amer comme la bile.
Đắng như mật cá.
Il a été annoncé, si vous vous souvenez, monsieur, par une photo humoristique d'un bille de billard, avant et après la prise, et a fait une telle fortune considérable que M. Thistleton été peu après, élevé à la pairie de services à son parti.
Nó được quảng cáo, nếu bạn nhớ, thưa ông, bởi một bức tranh hài hước của một bi- a- ball, trước và sau khi uống, và thực hiện như một tài sản đáng kể mà ông Thistleton đã ngay sau đó nâng lên đẳng cấp cho các dịch vụ cho Đảng của ông.
Ça m'a toujours rappelé la photo de la Terre vue d'Apollo, la photo de la bille bleue, et elle suggérait de la même façon,, selon moi, que nous ne pouvons pas vraiment le comprendre dans son ensemble.
Nó luôn gợi tôi nhớ về bức ảnh Trái Đất chụp bởi tàu Apollo, ảnh về viên cẩm thạch màu xanh, nó cũng đều ngụ ý, theo tôi nghĩ, chúng ta không thể hiểu hết toàn bộ.
Par exemple, peu après avoir été mis en orbite autour de la terre, les astronautes et les cosmonautes se sont rendu compte que les stylos bille ne fonctionnent pas dans l’espace.
Ví dụ, chẳng bao lâu sau khi các phi hành gia và các nhà du hành vũ trụ đi vào quỹ đạo của trái đất thì họ mới biết rằng những cây bút bi không thể viết được trong không gian.
Des armées de crustacés, la plupart plus petits qu'une bille, sont l'aliment de base des raies manta.
Các chiến binh giáp xác, thường không to hơn con ngươi của chúng ta, là thức ăn chính của cá đuối.
Te bile pas pour le Taj Mahal.
Rất tiếc về sự việc ở Taj Mahal, ít nhất thì chúng ta vẫn còn 6 kì quan trên thế giới.
Et il a toutes sortes de leviers et de roulements à billes et des gadgets et des calibres.
Nó có không biết bao nhiêu là đòn bẩy và vòng bi và phụ tùng và giác kế.
De nombreuses villes américaines ont même passé des décrets interdisant la production de beaucoup de produits contenant du polystyrène, y compris les ustensiles jetables, billes de calage, emballages de plats à emporter, même les jeux de plage en plastique, tous ces produits très utiles dans la société actuelle.
Và thật ra rất nhiều thành phố khắp Mỹ Đã thông qua sắc lệnh chính thức cấm sản xuất các sản phẩm chứa polystyrene, Bao gồm các dụng cụ gia dụng dùng một lần đậu phộng đóng gói, hộp đựng thức ăn và thậm chí đồ chơi cát bằng nhựa, tất cả chúng đều rất hữu dụng trong xã hội ngày nay.
Juvénal qui fera culminer la violence des propos, la bile satirique, la condamnation personnelle à son apogée s'attaquant à la société dans tous ses vices : tyrannie, perversités féminines, superstitions, privilèges...
Juvenal rằng sẽ kết thúc bạo lực coi mật trào phúng, niềm tin cá nhân trong thời kỳ hoàng kim của nó tấn công xã hội trong tất cả các tệ nạn của mình: chế độ độc tài, perversities nữ tính, mê tín dị đoan, đặc quyền...
Une autre idée qui me fascinait vraiment quand j" étais petite est qu'une galaxie toute entière pouvait tenir dans une simple bille.
Một ý tưởng khác hớp hồn tôi khi còn bé là nguyên một thiên hạ rộng lớn có thể bị thu vào một hòn bi duy nhất.
Mais ne te bile pas.
Những đừng cảm thấy buồn,
La façon dont ça marche, c'est qu'il y a une pompe en bas, qui envoie régulièrement jusqu'en en haut un peu de ce liquide nutritif, qui ensuite goutte au travers des racines des plantes qui sont suspendues dans des billes d'argile - ainsi, il n'y a pas de terre.
Và cách hoạt động của nó là có một cái bơm ở dưới đáy, thỉnh thoảng bơm chất lỏng có chứa chất dinh dưỡng lên trên, rồi chất lỏng đó thấm xuống hệ thống rễ của cây trong khi các rễ này được treo, bọc trong những hạt đất sét -- và không có đất ở đây.
Jeu Same Un petit jeu sur les billes et comment s' en débarrasser
Trò chơi Same-một trò chơi nhỏ về cách nào lấy được nhiều những trái banh nhất
Me griffant le cou, la bouche écumant de bave et de bile, les yeux rouge sang, la peau violacée.
Cào xé cổ họng, nước dãi và bọt trào ra từ miệng, chảy máu mắt, da tím tái.
Des petites billes dans des gorges en bois sont vraiment sensibles à l'humidité, la température et la poussière, ça les fait quitter leur piste, c'est dur de trouver l'exact bon angle.
Những hòn bi nhỏ trong rãnh đi làm bằng gỗ thực sự rất nhạy cảm với độ ẩm, nhiệt độ và thậm chí là ngay chả một chút bụi bặm và chúng trật ra khỏi đường đi yêu cầu những góc độ thật chính xác khiến chúng khó có thể thành công

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.