billion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ billion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ billion trong Tiếng pháp.

Từ billion trong Tiếng pháp có các nghĩa là triệu triệu, tỷ, tỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ billion

triệu triệu

noun

tỷ

numeral (từ cũ, nghĩa cũ) tỷ)

Vous avez 9,2 billions de dollars;
Ông có 9,2 tỷ Đô-la Mỹ.

tỉ

Cardinal number

pour moins d'un billion de dollars et 20 ans.
với ít hơn 1 nghìn tỉ đô la và 20 năm.

Xem thêm ví dụ

Par exemple, un billion de dollars de biens immobiliers demeure non exploité en Inde même.
Ví dụ, hàng triệu triệu dollars giá trị đất vẫn chưa được quy hoạch chỉ tính riêng ở trong Ấn Độ.
En 2013, Newton se joint à la manifestation One Billion Rising à Londres, pour la fin de la violence, pour la justice et l'égalité des sexes.
Trong 2013 Newton dẫn đám đông tham gia One Billion Rising ở London, để kết thúc bạo lực, cho công lý, bình đẳng giới.
Au cours des 40 prochaines années, les bâtiments, qui utilisent les trois quarts de l'électricité, peuvent tripler ou quadrupler leur productivité énergétique, économisant 1, 4 billion de dollars, la valeur actuelle nette, avec un taux de rendement interne de 33% ou en français, les économies réalisées valent quatre fois ce qu'elles coûtent.
Hơn 40 năm tới, nhà cửa, chì dùng 3 phần 4 điện, có thể làm tăng gấp 3 hoặc 4 khả năng sản xuất năng lượng, tiết kiệm 1, 4 ngàn ty đô la, tính theo giá trị hiện nay, tương đương 33% tỷ lệ của lợi nhuận, hoặc nói theo cách dễ hiểu, việc tiết kiệm đáng giá 4 lần giá trị của nó.
Le cerveau moyen a plus de cent billions de synapses, ce qui est fantastique ; nous avons beaucoup de matière.
Bộ não trung bình có trên 100 tỷ khớp thần kinh, thậy kỳ diệu; chúng ta có nhiều thứ để làm.
Tous ces noms, pour des billions de dollars de crédit:
Họ đặt nhiều cái tên mĩ miều cho các khoản tín dụng nhiều tỷ đô la:
Il y a un mythe qui dit qu'on ne peut rien faire dans l'espace pour moins d'un billion de dollars et 20 ans.
Có một chuyện tưởng tượng rằng bạn không thể làm gì trong vũ trụ với ít hơn 1 nghìn tỉ đô la và 20 năm.
Il y a des milliards ou des billions de w qui représentent le poids de toutes ces synapses du réseau neuronal.
Biến W có hàng tỉ hay cả ngàn tỉ giá trị, tương ứng với khối lượng khác nhau của toàn bộ xi-náp trong mạng nơron.
À chaque seconde, plus de 50 billions de neutrinos-électron provenant du Soleil passent à travers vous.
Mỗi giây có hơn 50 nghìn tỉ electron neutrino từ mặt trời đi xuyên qua bạn.
Plus récemment, en mai 2016, les scientifiques ont rapporté qu'un billion (mille milliards) d'espèces sont estimés sur Terre actuellement avec seulement un millième de pour cent décrit.
Gần đây hơn, vào tháng 5 năm 2016, các nhà khoa học đã báo rằng 1 triệu triệu loài được ước tính sống trên Trái đất vào thời điểm hiện tại với chỉ một phần một nghìn của một phần trăm được mô tả.
Il y a des conférences TED à ce sujet, je ne vais pas m'y attarder, mais chacun d'entre nous dans cette salle a 100 billions de ces micro-machines dans son corps pour profiter de son bien-être.
Đã có những bài thuyết trình TED về nó, tôi sẽ không nói nhiều, nhưng mỗi chúng ta trong căn phòng này, gồm cả tôi, có 100 tỷ tỷ những cỗ máy nhỏ bé đó trong cơ thể, để chúng ta sống khỏe.
» Les étoiles sont organisées en galaxies, chacune contenant des milliards, voire des billions, d’étoiles et quantité de planètes.
Các ngôi sao nằm trật tự trong các dải thiên hà, mỗi thiên hà chứa nhiều hành tinh và hàng tỉ hoặc thậm chí hàng ngàn tỉ ngôi sao.
Au cours des 40 prochaines années, les bâtiments, qui utilisent les trois quarts de l'électricité, peuvent tripler ou quadrupler leur productivité énergétique, économisant 1,4 billion de dollars, la valeur actuelle nette, avec un taux de rendement interne de 33 % ou en français, les économies réalisées valent quatre fois ce qu'elles coûtent.
Hơn 40 năm tới, nhà cửa, chì dùng 3 phần 4 điện, có thể làm tăng gấp 3 hoặc 4 khả năng sản xuất năng lượng, tiết kiệm 1,4 ngàn ty đô la, tính theo giá trị hiện nay, tương đương 33 % tỷ lệ của lợi nhuận, hoặc nói theo cách dễ hiểu, việc tiết kiệm đáng giá 4 lần giá trị của nó.
Imaginez combien il y en a dans la forêt Amazonienne. 100 billions.
Hãy tưởng tượng tất cả những gì đang có trong rừng Amazon: 100 tỷ tỷ.
Vous avez 9,2 billions de dollars;
Ông có 9,2 tỷ Đô-la Mỹ.
Il est constitué de quelque 7 000 quatrillions d’atomes, de 100 billions de cellules, de dizaines d’organes et d’au moins neuf systèmes majeurs*.
Cơ thể được cấu thành từ 7 ngàn lũy thừa 9 nguyên tử, 100.000 tỷ tế bào, nhiều cơ quan và ít nhất 9 hệ thống chính*.
Ce signal est tellement fort, qu'il ne peut avoir été produit que par 10 billion de tonnes d'eau enfouies dans les sédiments, amassées pendant les millions et milliards d'années d'impacts d'astéroïdes et de comètes.
Dấu hiệu đó lớn tới mức, nó chỉ có thể được tạo ra bởi 10 nghìn tỉ tấn nước bị vùi sâu trong lớp trầm tích, tích tụ qua hàng triệutỉ năm. bởi ảnh hưởng của các tiểu hành tinh và vật chất sao chổi.
Ce qui nous rappelle, comme disait Rod Brooks hier : ce que nous sommes, ce que chacun d'entre nous est -- ce que vous êtes, ce que je suis -- c'est un agrégat d'à peu près 100 billions de petits robots cellulaires.
Điều này lại gợi nhớ lại cho chúng ta những gì Rod Brooks đã nói ngày hôm qua: những gì ta là, những gì mỗi chúng ta là là khoảng 100 tỷ những con robot tế bào nhỏ.
En 2014, elle partage l'écran avec Rosario Dawson, Josh Harnett et Frank Langella dans le film indépendant Parts per Billion (en).
Năm 2014, cô tham gia đóng cùng Josh Hartnett, Rosario Dawson và Penn Badgley trong bộ phim lãng mạn Parts per Billion.
8 billions de dollars.
Tám triệu tỉ đô la.
En fait, ce que nous voyons représente moins d'un billionième de ce qu'il y a.
Thật ra, những gì chúng ta thấy được chưa bằng một phần 10 tỉ tỉ những gì ngoài kia.
L'ADN nous unit tous ensemble, donc on partage des ancêtres avec les barracuda, les bactéries et les champignons, si on va assez loin, sur près d'un billion d'années.
DNA gắn kết chúng ta lại với nhau, chúng ta có chung nguồn gốc với cá nhông và vi khuẩn và nấm, nếu bạn quay lại đủ xa-- khoảng 1 tỉ năm trước.
Il tourne en temps réel sur un téléphone portable, bien-sur, c'est génial en soi que les portables puissent faire des milliards et billions d'opérations par seconde.
Mạng lưới này đang chạy trên một chiếc điện thoại di động, và tất nhiên, khả năng tuyệt vời vốn có của chiếc điện thoại chính là nó có thể thực hiện hàng tỉ, hàng ngàn tỉ thao tác mỗi giây.
L'industrie de la mode pèse 2,4 billions de dollars, et est très concurrentielle.
Ngành thời trang 2.400 tỷ đô là nơi cạnh tranh khốc liệt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ billion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.