billette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ billette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ billette trong Tiếng pháp.

Từ billette trong Tiếng pháp có các nghĩa là hàng cườm, thanh củi, thỏi thép cán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ billette

hàng cườm

noun (kiến trúc) hàng cườm (ở các vòm)

thanh củi

noun

thỏi thép cán

noun

Xem thêm ví dụ

Ce billet identifie un témoin de la transaction à un serviteur de « Tattannu, gouverneur de L’autre côté du Fleuve », c’est-à-dire Tattenaï, l’homme dont parle le livre biblique d’Ezra.
Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh.
Et si vous me donniez un billet de un?
Sao các anh không đưa tôi 1 đô?
Toujours, bien sûr, je n'ai jamais osé quitter la salle pour un instant, car je n'étais pas sûr quand il pourrait venir, et la billette a été un bon exemple, et me convenait si bien, que je ne serait pas de risque de la perte de celui- ci.
Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó.
Mon hypothèse, c'est qu'ils ont ciblé un chargement de billets fraîchement imprimés qui devait être livré à la banque du Français, à bord d'un camion sécurisé,
Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép.
À la place, je l'ai envoyé à Édimbourg avec un billet de première classe.
Nhưng thay vì vậy, tôi đã gửi ông ấy đi Edinburgh, với hạng nhất.
Vous êtes en chemin vers le théâtre, et dans votre portefeuille vous avez deux billets de 20 dollars.
Bạn đang trên đường tới rạp hát và trong ví có 2 tờ 20$.
En 1951, la Banque centrale de Ceylan a repris l'émission du papier-monnaie avec l'introduction de billets de 1 et 10 roupies.
Năm 1951, Ngân hàng Trung ương Ceylon chiếm quyền phát hành tiền giấy và cho ra đời tiền giấy 1 và 10 rupee.
Je vais demander à quelqu'un de mon staff de vous acheter un billet.
Tôi sẽ bảo người của tôi đặt vé giúp cô.
Certains pensent que tout leur bonheur futur dépend de ce billet d’or qu’ils espèrent trouver.
Một số người cảm thấy rằng cả hạnh phúc tương lai của họ đều tùy thuộc vào việc họ có tìm ra tấm vé màu vàng đó hay không.
À la fin de la réunion, un frère s’est approché de moi, m’a serré la main et y a laissé un billet de vingt dollars.
Khi buổi họp kết thúc, một anh đến gần tôi và bắt tay tôi, để lại trong tay tôi tờ giấy bạc 20 đô la.
Peut-être que ça couvrira le prix des billets de train et le reste.
Có thể họ sẽ bán được chúng và góp tiền xây đường ray và mọi thứ khác.
Ouais, j'étais dans un bar et maintenant, tout ce que j'ai c'est ce billet de train à 135 et mon téléphone est cassé.
Tôi đã ở quán bar, và giờ tôi chỉ có cái tàu 13 $ này và chiếc điện thoại hỏng.
Gagner ce billet, c'est ce qui m'est arrivé de mieux.
Thắng vé tàu này là điều tốt lành nhất mà anh chưa từng có, Rose.
Dans les deux cas, « tout ce qui est nécessaire » signifiait des milliards de dollars de plus en politiques d'impression de billets encore à l’œuvre actuellement.
Trong cả 2 trường hợp, "mọi điều có thể" nghĩa là hàng ngàn tỷ đô được tung ra thêm nhờ chính sách in tiền cho tới ngày hôm nay.
Les banques ont fermé et les distributeurs de billets ont été vidés ou mis hors service. »
Các ngân hàng đóng cửa, những máy ATM trống rỗng hoặc hư hỏng”.
Tu veux acheter des billets de tombola?
Cậu có muốn mua một xổ số không?
Une autre tactique qu'il utilisait était d'agiter un billet de un dollar devant moi, et je devais l'attraper.
Một chiến thuật khác mà ông sử dụng là nhử tôi với một đồng đô la trước mặt và để tôi đuổi theo nó.
Tout comme j’ai commencé à reconnaître graduellement les différences entre mes deux billets, de même nous pouvons graduellement exercer notre œil et notre esprit à reconnaître les différences entre la vérité et le mensonge.
Cũng như tôi đã bắt đầu dần dần nhận ra những điểm khác biệt giữa hai tờ đô la, chúng ta dần dần rèn luyện sự chú ý cũng như tâm trí và tinh thần của mình để nhận ra sự khác biệt giữa sự thật và điều dối trá.
Alors je vais acheter les billets.
Anh sẽ đi mua .
D'abord, l'inflation : il est plus facile d'imprimer des billets que de rédiger un code fiscal, mais il est parfois difficile de savoir comment utiliser l'argent.
Lạm phát: in tiền thì dễ hơn rất nhiều việc viết mã số thuế, nên nó rất hấp dẫn, nhưng đôi khi bạn không biết bạn làm gì với tiền.
Avec autant d'argent, il peut affréter un avion où acheter un billet pour aller n'importe où dans le monde.
Với số tiền đó hắn có thể thuê máy bay hay mua đi hầu như bất cứ nơi nào trên thế giới.
Il y avait 8000 types de billets en Amérique.
Đã có 8.000 các loại ghi chú ở Mỹ.
Découvrez comment faire une réservation ou acheter des billets auprès de différents types d'établissements.
Tìm hiểu cách đặt vé hoặc mua vé từ các loại hình doanh nghiệp khác nhau.
La procédure à suivre est différente selon que le paiement est effectué via un distributeur automatique de billets, sur le site Web, via les services bancaires en ligne de votre banque ou à un guichet acceptant les paiements en espèces.
Các bước thanh toán khác nhau, tùy thuộc vào việc bạn thanh toán bằng ATM, trang web, dịch vụ ngân hàng trực tuyến của ngân hàng hoặc tại một trong các quầy giao dịch cho thanh toán bằng tiền mặt.
Je veux de l'argent, pas un billet de concert.
Tôi cần tiền, tôi không cần vé

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ billette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.