bisão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bisão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bisão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bisão trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bò rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bisão

bò rừng

noun

Os bisões não ficarão entre as árvores por muito tempo.
bò rừng sẽ không ở lại lâu trong đám cây.

Xem thêm ví dụ

Tal como aconteceu com outros bisões, as populações de bisões da floresta foram devastadas pela caça e outros fatores.
Cũng như những loài bò bison khác, quần thể bò rừng bizon núi đã bị tàn phá bởi nạn săn bắn và nhiều nhân tố khác.
Raul da Ferrugem Azul Tudo ao Mesmo Tempo Agora Bisa Bia, Bisa Bel Abrindo Caminho
Cuối triều Lê, thời Cảnh Hưng, bia vẫn được khắc đều đặn.
Se o Avatar continuar procurando por seu bisão, isso poderia afetar o delicado equilíbrio que trabalhamos tão duro para alcançar nessa cidade.
sự cân bằng trong thành mà ta khó khăn tạo nên có thể bị phá vỡ.
O que você pretende fazer agora que encontrou o bisão do Avatar?
Con định làm gì sau khi bắt được chú của Avatar?
Os bisões não ficarão entre as árvores por muito tempo.
bò rừng sẽ không ở lại lâu trong đám cây.
Duas subespécies foram descritas: Bisão-da-planície (Bison bison bison), menores em tamanho e com uma corcunda mais arredondada, e o bisão-da-floresta (Bison bison athabascae), o maior dos dois e ter uma corcunda mais alta e quadrada.
Hai phân loài hoặc kiểu sinh thái đã được mô tả: bison bình nguyên (Bison bison bison), kích thước nhỏ hơn và với một bướu tròn hơn, và Canada (Bison bison athabascae) lớn hơn và có "bướu" vuông và cao hơn.
Os lobos estão se aproximando, mas a chance de emboscar os bisões na floresta acabou.
Bọn sói đang tiến lại gần. Nhưng cơ hội phục kích rừng trong đám cây đã qua đi.
Depois de meio século, até 40 milhões de bisões americanos foram abatidos para peles e carne e para facilitar a disseminação do transporte ferroviário.
Trên nữa thế kỷ, có đến 40 triệu bò rừng bison, thường được gọi là trâu, bị giết để lấy da và thịt, và giúp cho việc mở rộng các tuyến đường sắt.
Atualmente, existem cerca de 7000 bisões da floresta na natureza, localizados nos territórios Canadenses de Yukon, Columbia britanica, Alberta e Manitoba.
Hiện nay, khoảng 700 con rừng bizon núi vẫn còn trong tự nhiên, nằm trong các lãnh thổ Tây Bắc,Yukon, British Columbia, Alberta, và Manitoba.
Com os bisões correndo em minha direção, meu coração começou a acelerar.
và lũ đang chạy đúng về phía bạn, đương nhiên là sẽ khiến tim bạn đập thình thịch rồi.
Uma tonelada de bisão passa atacando, atingindo os lobos e o jovem bisão.
Một con bò nặng 1 tấn chạy ngang qua, làm ngã cả lũ sói và con bò nhỏ.
Eu disse: “Não sei se você se deu conta disso, mas o modo como demonstrou amor e preocupação pela bisa, mostrava que você guarda seus convênios.
Tôi nói: “Bà không biết là cháu có nhận ra điều đó không, nhưng cách cháu bày tỏ tình yêu thương và mối quan tâm dành cho Bà Cố chính là cách cháu tuân giữ các giao ước của cháu.
Os bisões estão fugindo.
, con bò đang di chuyển.
Então, açougueiros ancinho as línguas dos bisões fora da grama da pradaria, independentemente da rasgadas e caídas das plantas.
Vì vậy, hàng thịt cào lưỡi bò rừng bizon của cỏ đồng cỏ, không phụ thuộc vào bị rách và rủ nhà máy.
E a força do bisão, a forma como jogava o lobo como se fosse um boneco de pano.
Và sức mạnh của những con bò, cách nó ném con sói này ra như thể nó là một con búp bê rách vậy.
Esta é sua última chance, se quer seu bisão de volta.
nếu ngươi muốn con về.
Embora o nome "Bison" pode ser considerado mais correto cientificamente, como resultado de uso normal do nome "Buffalo" também é considerada correta e está listada em muitos dicionários como um nome aceitável para Buffalo ou bisão americano.
Mặc dù "bison" có thể được coi là mang đúng tính khoa học hơn, thì kết quả của việc sử dụng tên chuẩn "trâu" cũng được xem là chính xác và được liệt kê trong nhiều cuốn từ điển làm một cái tên được chấp nhận cho loài trâu Mỹ hay bison.
Como é típico nos Ungulados, os bisões machos são um pouco maiores do que as fêmeas e, em alguns casos, pode ser consideravelmente mais pesados.
Là loài động vật móng guốc điển hình, bò rừng bison đực lớn hơn một chút so với bò cái, và trong một số trường hợp, có thể nặng hơn đáng kể.
Eu tinha de adivinhar para onde os bisões iriam e tentar chegar antes deles.
Tôi phải xác định chính xác nơi lũ định chạy tới, cố gắng để tới đó trước chúng.
Olha o palavrão, bisa.
Thẩy 50 xu vào bình chửi bậy đi, .
Quando eu estava abraçando a bisa, não sabia que estava guardando meus convênios, mas senti um calor no coração e me senti muito bem.
Khi ôm Bà Cố, cháu không biết là cháu đang tuân giữ các giao ước, nhưng cháu cảm thấy ấm lòng và cảm thấy rất vui.
Derrube o bisão, capitão.
bắn hạ con bò đấy.
É seu bisão.
Nó là của cậu đấy...
O bisão apaixonado!!
Tiếng gầm của muôn thú!!
Correr nas trilhas dos bisões é fácil.
Có thể dễ dàng chạy theo dấu chân đàn bò.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bisão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.