bite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bite trong Tiếng pháp.
Từ bite trong Tiếng pháp có các nghĩa là dương vật, cặt, chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bite
dương vậtnoun (L'organe sexuel masculin pour la copulation et la miction; la partie tubulaire de l'appareil génital masculin (à l'exception du scrotum) |
cặtnoun |
chimnoun (L'organe sexuel masculin pour la copulation et la miction; la partie tubulaire de l'appareil génital masculin (à l'exception du scrotum) |
Xem thêm ví dụ
Un seau de bites. Một gói trym |
Quel goût a sa bite? Cái đó của anh ta mùi vị thế nào? |
Que je dois pisser sans avoir besoin qu'on me tienne la bite. Là tôi cần đi tiểu và không cần người cầm " súng " hộ. |
Ces mains fortes, maladroites... qui me pressaient contre son estomac... et m'ont contraint à me frotter contre sa bite qui semblait prête à éclater de son pantalon. Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh. |
C'est que de la bite. Nó chỉ có cái ấy thôi. |
On dirait un chien qui s'est coincé la bite dans un aspirateur. Nghe như một con chó đang đâm vào khoảng không ấy. |
C'est homophobe de refuser de gober une bite? Tôi ghét đồng tính vì không muốn cho chim vào miệng à? |
Parce que je n'hésiterai pas à couper ta jolie bite sur le champ, et à la porter autour de mon cou. Vì em sẽ thiến đi thằng nhỏ xinh xinh của anh và đeo nó trước cổ mình. |
Je le laisse pas à l'aéroport avec 6 personnes et la bite à la main. tôi sẽ không bỏ rơi họ tại sân bay, 6 người bị bỏ rơi. |
Si tu goûtais au glaçage en sucre au bout de ma bite? Sao cô không nếm thử thằng nhóc của tôi xem có mùi vị gì không? |
Assurance-bite. Bảo hiểm của nợ! |
Avec nos bites! đóng = trym! |
Bite your tongue. Vành tự cắn lưỡi chết. |
Ici c'est pour les bites qui veulent de la chatte, pas des chattes qui veulent de la bite. Cho tụi mày biết, đây là nơi để mấy thằng đàn ông kiếm gái để phang, chứ không phải chỗ mẫy thằng đàn bà hám của lạ. |
Stifler, tu peux peut-être oublier ta bite une seconde... et te rendre utile. Này Stifler, có lẽ cậu nên quên cái cu của cậu một chút đi và ở trên thực sự hữu dụng trong vài giây đi. |
Alors, face de bite, tu vas enfin me tuer ou quoi? Được rồi, đầu buồi, anh sẽ giết tôi hay gì? |
C'est que je pense à des bites. Lúc đó anh đang nghĩ về của quý. |
Pouvez-vous tous éviter de parler de bite dorénavant? Trước mặt mọi người đừng nói chuyện bẩn thỉu đó được không? |
Mange une bite. Suýt tiêu. |
Je fourre pas ma bite dans n'importe quel mec. Củ khoai này không phải lỗ nào cũng chui vào nhé. |
Tu veux sucer une bite de brontosaure? Mày muốn thổi kèn cho một con khủng long ăn cỏ? |
Des heures entières à croquer des bites. Tao ngồi hàng giờ liền, vẽ nó. |
T'as une belle bite, Jack. Cái ấy của anh cũng đẹp đấy Jack |
Recule, face de bite. Lùi lại thằng mặt lìn. |
Le truc, c'est que j'ai toujours ma bite dans la main. Hèm, Jules, điều hài hước là lưng mình lại được đặt ở chỗ thằng nhỏ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bite
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.