bitume trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bitume trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bitume trong Tiếng pháp.

Từ bitume trong Tiếng pháp có các nghĩa là bi-tum, nhựa, đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bitume

bi-tum

noun

nhựa

noun

Le processus de chauffage et de séparation du bitume et du sable exige millions de mètres cubes d'eau.
Quy trình nung nóng và tách nhựa đường từ cát cần đến hàng triệu mét khối nước.

đường

noun

Xem thêm ví dụ

Le processus de chauffage et de séparation du bitume et du sable exige millions de mètres cubes d'eau.
Quy trình nung nóng và tách nhựa đường từ cát cần đến hàng triệu mét khối nước.
L’utilisation du bitume pour le scellement des briques et le revêtement des chaussées a protégé de l’eau les fragiles briques d’argile et a préservé pendant des millénaires les édifices sumériens. ”
Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”.
Dans le passé, on utilisait généralement du bitume liquide, qu’on appliquait directement sur le bateau.
Những người đóng tàu thời xưa dùng loại hắc ín ở dạng lỏng để trét trực tiếp vào thân tàu.
La revue américaine Archaeology a publié récemment un compte rendu de visite des vestiges d’une ziggourat de l’ancienne ville d’Our, en Mésopotamie : “ On aperçoit encore le mortier de bitume entre les briques.
Một bài viết trong tạp chí khảo cổ Archaeology miêu tả về chuyến thăm gần đây đến di tích của một tòa tháp (ziggurat) ở thành U-rơ cổ đại, vùng Lưỡng Hà.
La Bible précise que les bâtisseurs de la tour de Babel ont utilisé des briques, et non des pierres, et qu’ils se sont servis de bitume comme de mortier (Genèse 11:3, 4).
Kinh Thánh nói là những thợ xây tại Ba-bên đã dùng gạch, không phải đá, và dùng chai làm hồ (Sáng-thế Ký 11:3, 4).
A cause de l'érosion, à cause des U. V., à cause de l'oxydation ce liant, ce bitume, la colle entre les agrégats se rétracte, et si elle se rétracte, elle se micro- fissure, et elle se délamine des agrégats.
Dưới tác động của thời tiết, bức xạ mặt trời, tình trạng oxy hóa chất nhựa này, nhựa bitum này chất keo dính giữa các khối kết tập này sẽ co lại, và nếu co lại, nó sẽ có những khe nứt cực nhỏ. rồi tróc ra khỏi các khối kết tập.
Et non pas d'un monde de béton, de bitume et de détritus.
Chứ không phải là thế giới toàn bê-tông, nhựa đường, và rác thải.
» Longtemps avant les Romains, les Akkadiens et les Babyloniens utilisaient déjà du bitume pour rendre leurs navires étanches.
Trước thời La Mã rất lâu, người Akkad và Ba-by-lôn cổ xưa cũng dùng hắc ín để ngăn nước thấm vào tàu.
(▷ Pourquoi employait-on le bitume comme mortier aux temps bibliques ?)
(§ Tại sao vào thời Kinh Thánh, người ta dùng nhựa bitum làm hồ?)
Alors que je suis arrêté au feu rouge, il y a des ondulations dans le bitume, comme des vagues de la mer qui déferlent le long de Market street.
Khi dừng xe lại ở đèn đỏ, thì tôi thấy vỉa hè cong lên giống như sóng biển lăn xuống đường Market.
Le mot hébreu traduit ici par « goudron » désigne à l’évidence du bitume, un mélange naturel d’hydrocarbures.
Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “chai” muốn ám chỉ đến hắc ín, một chiết xuất của dầu mỏ có trong thiên nhiên.
Elle l’enduit ensuite de bitume et de poix pour en assurer la solidité et le rendre étanche.
Kế đó bà phết hắc ín và nhựa để giỏ được chắc và để nước không vào được.
La route n’est plus bitumée.
Lúc này, xe đã đi đến đoạn đường chưa tráng nhựa.
Stefan et ses hommes vont devoir partir d'ici 30 minutes, c'est la loi. Ils ne peuvent pas brûler de bitume après 22 h 00.
Stefan và người của anh ta sẽ nghỉ sau nữa tiếng nữa theo luật lệ của hội đồng vì họ không được trải nhựa sau 10 giờ.
A cause de l'érosion, à cause des U.V., à cause de l'oxydation ce liant, ce bitume, la colle entre les agrégats se rétracte, et si elle se rétracte, elle se micro-fissure, et elle se délamine des agrégats.
Dưới tác động của thời tiết, bức xạ mặt trời, tình trạng oxy hóa chất nhựa này, nhựa bitum này chất keo dính giữa các khối kết tập này sẽ co lại, và nếu co lại, nó sẽ có những khe nứt cực nhỏ. rồi tróc ra khỏi các khối kết tập.
Avant l’arrivée de Cassini, les chercheurs pensaient que ces régions étaient des mers de matière organique, de bitume ou d'hydrocarbures liquides.
Trước lần hạ cánh của Cassini, các vùng này được cho là các biển vật chất hữu cơ như nhựa đường hay hydrocarbon lỏng.
Le bitume est une substance qui se forme naturellement.
“Chai”, hay nhựa bitum, là một chất có trong tự nhiên.
La Basse Plaine de Siddim, dans la région de la mer Morte, « n’était que des puits et des puits de bitume » (Genèse 14:10).
Trũng Si-điêm, thuộc vùng Biển Chết, “có nhiều hố nhựa chai”.—Sáng-thế Ký 14:10.
Tombée de l'arbre, tombée sur le bitume.
Rơi khỏi cái cây, lăn lóc trên vỉa hè.
10 Or la vallée de Siddim était pleine de puits de bitume. Les rois de Sodome et de Gomorrhe y tombèrent en essayant de s’échapper, et ceux qui restaient s’enfuirent dans la région montagneuse.
10 Thung lũng Si-đim có đầy những hố nhựa đen. * Trong khi tìm đường tẩu thoát, các vua Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị rơi xuống đó, những người còn lại thì chạy trốn lên vùng núi.
Emprisonnées sous la forêt boréale et les zones humides du nord de l'Alberta nous trouvons ces vastes réserves de bitume collant et goudronneux.
Ở phía dưới cánh rừng phương Bắc và vùng đất ngập nước của Bắc Alberta là trữ lượng lớn nhựa rải đường rất dính và hắc ín.
Le bitume naturel se présente sous forme solide ou liquide.
Hắc ín tự nhiên có hai dạng—lỏng và rắn.
Vous réchauffez alors l'acier, vous faites fondre le bitume, et le bitume va s'écouler dans les micro- fissures, et les cailloux sont à nouveau fixés à la surface.
Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.
En arborant le bitume, mon esprit a commencé à vagabonder, lui aussi.
Khi tôi nện gót trên vỉa hè, tâm trí tôi cũng bắt đầu lang thang.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bitume trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.