blé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blé trong Tiếng pháp.

Từ blé trong Tiếng pháp có các nghĩa là lúa mì, tiểu mạch, mì, Lúa mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blé

lúa mì

noun (céréale)

Dans mon bureau j’ai un beau tableau représentant un champ de blé.
Trong văn phòng của tôi, có treo một bức tranh vẽ cánh đồng lúa mì rất đẹp.

tiểu mạch

noun

noun

Je ne sortirai pas tout ce blé pour un trou, compris?
Tao không bắn phá một ổ bánh không vì một cái chỗ không ra gì?

Lúa mì

Xem thêm ví dụ

L’heure de séparer la mauvaise herbe du blé n’avait pas encore sonné.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
Nous avons environ 200 000 variétés de blé, et entre 200 000 et 400 000 variétés de riz, mais cette diversité disparaît.
Chúng ta có khoảng 200, 000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400, 000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần.
Ils envoient des gosses pour se faire du blé.
Cho con cái đi làm kiếm thêm tiền à
Consternée, j’ai vu qu’elle devait manger du blé depuis pas mal de temps car elle était déjà toute gonflée et ressemblait à un ballon.
Tôi hoảng hốt khi nhận ra rằng nó đã ăn lúa mì được một lúc rồi vì nó đã bị chương bụng và trông giống như một quả bong bóng.
Il avait ces bonnes joues, ces bonnes joues pleines et ces cheveux blonds couleur de blé et il avait l'air si adorable.
Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào.
” Ils firent tout ce qui était en leur pouvoir pour subvenir aux besoins du peuple en proposant à David et à ses hommes des lits, du blé, de l’orge, de la farine, du grain rôti, des fèves, des lentilles, du miel, du beurre, des moutons, etc. — 2 Samuel 17:27-29.
Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột , hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29.
Oui, vraiment, je vous le dis : Si un grain de blé ne tombe pas en terre et ne meurt pas, il reste un seul grain ; mais s’il meurt, il porte alors beaucoup de fruit.
Quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, nếu hột giống lúa mì kia, chẳng chết sau khi gieo xuống đất, thì cứ ở một mình; nhưng nếu chết đi, thì kết quả được nhiều”.
Il se trouve que la même technologie est également utilisée pour créer des espèces de maïs, de blé, de soja et d'autres hautement résistantes à la sécheresse, aux inondations, aux insectes et aux pesticides.
Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu.
Il s’agit des chrétiens oints, “ le blé ” authentique dont Jésus a parlé dans son exemple du blé et de la mauvaise herbe.
Không ai khác hơn là các tín đồ Đấng Christ được xức dầu, lúa mì thật mà Chúa Giê-su ám chỉ trong minh họa về lúa mì và cỏ lùng!
« Cet été là, une de mes tâches était de m’assurer que les vaches qui broutaient dans le pâturage d’altitude ne franchissaient pas la clôture pour aller dans le champ de blé.
“Mùa hè đặc biệt ấy, một trong những công việc của tôi là giữ cho các con bò ăn cỏ trên cánh đồng trên núi không phá rào để đi vào cánh đồng lúa mì.
Constatant que ces tiges de blé, relativement peu nombreuses mais robustes, n’avaient pas été étouffées par la mauvaise herbe semée par Satan, Jésus et les anges ont dû éprouver une grande joie.
Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan!
Par contre, lors de la fête des Semaines ou Pentecôte, qui tombe en mai, on offrait des pains de blé. — Lévitique 23:10, 11, 15-17.
Còn những ổ bánh được dùng làm lễ vật trong kỳ Lễ Các Tuần (Lễ Ngũ Tuần) vào tháng 5.—Lê-vi Ký 23:10, 11, 15-17.
Voyant que David et ses hommes étaient dans une situation critique, ces trois fidèles sujets ont comblé leurs besoins fondamentaux en leur fournissant, entre autres choses, des lits, du blé, de l’orge, du grain grillé, des fèves, des lentilles, du miel, du beurre et des moutons.
Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên.
L’orge étant alors considérée comme inférieure au blé, il en a conclu que les cinq pains devaient représenter les cinq livres de Moïse (l’infériorité de l’« orge » représentant la prétendue infériorité de l’« Ancien Testament »).
Vì lúa mạch được xem là kém hơn lúa mì nên Augustine kết luận rằng năm ổ bánh hẳn tượng trưng cho năm sách của Môi-se. Điều này có nghĩa là “Cựu ước” không bằng “Tân ước”.
Il pensa au vieil Indien et regarda ses sacs de blé.
Cậu nghĩ tới ông già da đỏ và nhìn vào những túi hạt giống.
Quand les chrétiens sont passés au crible comme le blé
Khi tín đồ Đấng Christ bị sàng sảy như lúa mì
Les trois grandes fêtes de la Loi mosaïque coïncidaient respectivement avec la moisson des orges au début du printemps, la moisson des blés à la fin du printemps et le reste des récoltes à la fin de l’été.
Ba kỳ đại lễ trong Luật Pháp Môi-se trùng hợp với mùa gặt lúa mạch vào đầu mùa xuân, mùa gặt lúa mì vào cuối mùa xuân và mùa gặt ngũ cốc còn lại vào cuối mùa hè.
23 Elle resta donc près des servantes de Boaz et elle glana jusqu’à la fin de la moisson des orges+ et de la moisson des blés.
23 Vậy, Ru-tơ làm việc bên những cô thợ gặt của Bô-ô và mót cho đến khi mùa gặt lúa mạch+ cùng mùa gặt lúa mì kết thúc.
Étude biblique de la congrégation (30 min) : kr chap. 1 § 11-20, tableaux « Le blé et la mauvaise herbe », « La génération »
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chương 1 đ. 11-20, các biểu đồ trg 10, 12
A ce stade, le blé a subi l'ultime indignité.
Và trên quan điểm đó, lúa mỳ đã phải chịu đựng sự sỉ nhục nghiêm trọng.
Si nous sommes malades et que nous demandons au Seigneur de nous guérir et de faire pour nous tout ce qui est nécessaire, si je comprends bien l’Évangile de salut, je pourrais tout aussi bien demander au Seigneur de faire en sorte que mon blé et mon maïs poussent sans que je laboure et sans que je sème.
Nếu chúng ta bị bệnh và xin Chúa chữa lành chúng ta cùng làm tất cả những điều cần thiết cho chúng ta, thì theo như tôi hiểu về Phúc Âm cứu rỗi, tôi cũng có thể xin Chúa khiến cho lúa mì và bắp mọc lên, mà tôi không cần phải cày xới đất và gieo giống.
Je ne sortirai pas tout ce blé pour un trou, compris?
Tao không bắn phá một ổ bánh mì không vì một cái chỗ không ra gì?
Il fallait trouver les derniers membres de la classe du blé et rassembler “ une grande foule ” d’autres brebis. — Révélation 7:9 ; Matthieu 13:24-30.
(Khải-huyền 14:6, 7, 14-16) Phải tìm ra những thành viên cuối cùng của lớp lúa mì và thu nhóm lại đám đông “vô-số người”.—Khải-huyền 7:9; Ma-thi-ơ 13:24-30.
Gherardini obtient un bail pour une autre ferme, et la famille passe ses étés dans une maison nommée Ca' di Pesa afin de superviser la récolte de blé.
Gherardini đã có được hợp đồng thuê một nông trại khác của bệnh viện, do đó ông có thể trông nom vụ thu hoạch lúa mì và gia đình Lisa đã trải qua những mùa hè tại ngôi nhà có tên là Ca' di Pesa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.