paille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paille trong Tiếng pháp.

Từ paille trong Tiếng pháp có các nghĩa là rơm, màu rơm, ống hút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paille

rơm

noun

Vous ne combattrez pas d'hommes de paille, jeune lady.
Nhóc sẽ không chiến đấu với bù nhìn rơm đâu, tiểu thư.

màu rơm

noun (có) màu rơm)

ống hút

noun (ống hút (đồ nước)

Alors levez vos pailles si vous voulez me rejoindre.
Thế nên hãy nâng ống hút của các bạn lên nếu bạn đồng hành với tôi.

Xem thêm ví dụ

12 Et que mon serviteur Lyman Wight prenne garde, car Satan désire le apasser au crible comme la paille.
12 Và tôi tớ Lyman Wight của ta hãy thận trọng, vì Sa Tan muốn asàng sảy hắn như rơm.
Dites aux élèves que le Sauveur fait allusion à une paille et à une poutre pour nous aider à comprendre les problèmes qui naissent quand nous jugeons injustement les autres.
Cho học sinh biết rằng Đấng Cứu Rỗi đề cập đến một hạt bụi và một cây đà để giúp chúng ta hiểu các vấn đề nảy sinh khi chúng ta xét đoán người khác một cách không đúng.
3 Pourquoi donc regardes- tu la paille qui est dans l’œil de ton frère, mais ne remarques- tu pas la poutre qui est dans ton œil à toi+ ?
+ 3 Vậy, sao lại nhìn cọng rơm trong mắt anh em mình mà không để ý đến cây đà* trong mắt mình?
Ils ont scié des planches, apporté de la paille et monté tentes, cabines de douche et toilettes.
Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh.
13 La vache et l’ourse auront un même pâturage, leurs petits un même gîte ; et le lion, comme le bœuf, mangera de la paille.
13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò.
41 Pourquoi regardes- tu la paille qui est dans l’œil de ton frère, mais ne remarques- tu pas la poutre qui est dans ton œil à toi+ ?
41 Vậy, sao lại nhìn cọng rơm trong mắt anh em mình mà không để ý đến cây đà* trong mắt mình?
Le sol était d’ordinaire recouvert de paille ou de tiges séchées de divers végétaux.
Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây.
Il faut désinfecter avant de bander la paille proprement.
Cần phải khử trùng trước khi tôi băng bó vết thương.
Quand nous avons terminé, il a fait le tour en silence et il a relié toutes nos pailles jusqu'à ce qu'elles fassent le tour complet de la salle, et il a dit,
Khi chúng tôi làm xong, anh ấy đi vòng vòng trong thinh lặng và anh ấy nối những ống hút đó lại với nhau cho tới khi nó tạo thành vòng trong bao hết khu điều trị, anh ấy nói
Il a posé un pile de pailles au dessus de chacun de nous, et il a dit, « Commencer à les relier les unes aux autres.
Anh đặt một cụm lên mỗi người chúng tôi và nói, "Hãy bắt tay vào đan chúng lại."
Nos toits de paille, eux, n’ont pas bougé !
Để giám sát công việc Nước Trời tốt hơn, chúng tôi đã xây văn phòng chi nhánh mới và nhà giáo sĩ.
Enlève d’abord la poutre de ton œil, et alors tu verras clairement comment enlever la paille qui est dans l’œil de ton frère » (Luc 6:39-42).
Hãy lấy cây đà ra khỏi mắt mình trước, rồi mới thấy rõ cách để lấy cọng rơm trong mắt anh em mình”.—Lu-ca 6:39-42.
Où il végète... et mange avec une paille.
Theo tôi được biết, hắn ta sống quãng đời còn lại... bằng cách uống thức ăn qua một cái ống.
Dans un moment de lucidité, j’ai compris que si j’attrapais la balle il y aurait de grandes chances que je doive prendre mon prochain repas à travers une paille.
Bỗng nhiên, tôi nghĩ rằng nếu tôi bắt quả bóng thì chắc chắn tôi có thể bị thương tích đến nỗi phải nằm bệnh viện.
Ils leur imposaient une quantité journalière de briques fabriquées à partir d’un mortier d’argile et de paille. — Exode 1:14 ; 5:10-14.
Các nô lệ này dùng đất sét nhão và rơm để làm đủ số lượng gạch quy định mỗi ngày.—Xuất Ê-díp-tô Ký 1:14; 5:10-14.
Chaque nuance de couleur, ils ont été - de la paille, citron, orange, brique, compositeur irlandais, le foie, d'argile, mais, comme Spaulding dit, il n'y avait pas beaucoup qui avaient le réel vives flammes teinte de couleur.
Mỗi bóng mát của màu sắc - rơm, chanh, cam, gạch, Ireland setter, gan, đất sét;, nhưng như Spaulding nói, có không nhiều người có ngọn lửa sống động thực - màu màu.
» 32 Alors l’homme entra dans la maison. On* déchargea les chameaux et on leur donna de la paille et du fourrage. On donna aussi de l’eau pour laver les pieds de l’homme et ceux de ses compagnons.
32 Người tôi tớ bèn theo La-ban về nhà. La-ban* tháo yên lạc đà, lấy rơm và cỏ khô cho chúng, rồi lấy nước để ông và những người đi chung rửa chân.
Et même le lion mangera de la paille comme le taureau.
Bò cái sẽ ăn với gấu; các con nhỏ chúng nó nằm chung, sư-tử ăn cỏ khô như bò.
Des années plus tard, le président Kimball a déclaré : « Il aurait été facile, je pense, pour les Autorités générales de nous envoyer [l’argent] et ce n’aurait pas été très difficile pour moi de le distribuer, assis à mon bureau, mais tant de bien a découlé du fait que nous sommes allés, par centaines [de membres que nous étions], à Duncan pour construire des clôtures, transporter la paille, niveler le sol et faire tout ce qu’il fallait faire.
Nhiều năm về sau, Chủ Tịch Kimball nói: “Tôi nghĩ thật là dễ dàng để Các Anh Em Thẩm Quyền Trung Ương gửi [tiền] cho chúng tôi và sẽ không khó khăn gì để ngồi phân phát tiền trong văn phòng của tôi; nhưng có rất nhiều điều tốt lành đến với chúng tôi khi có hằng trăm [tín hữu] đi đến Duncan và dựng lên các hàng rào, xúc cỏ khô và san bằng mặt đất cùng làm tất cả những điều cần phải làm.
Des ouvriers de différentes nationalités puisaient de l’eau avec laquelle ils malaxaient l’argile et la paille à l’aide de houes.
Nhân công thuộc các quốc gia khác nhau kéo nước, và dùng xẻng để trộn nước với bùn và rơm.
On ne vous donnera pas de paille, mais vous devrez continuer à produire la même quantité de briques. »
Các ngươi sẽ không được phát rơm, nhưng vẫn phải làm đủ số lượng gạch”.
Elles ne s’approchèrent pas du trou d’eau, elles ne touchèrent pas à la meule de paille.
Các cô không tới gần vùng nước sâu và cũng không đụng tới đống rơm.
Le vieux chapeau de paille de Miss Maudie scintillait de cristaux de neige.
Chiếc mũ cũ kỹ của cô Maudie láp lánh những tinh thể tuyết.
Changer la paille tous les 10 jours.
Rơm sẽ được thay mỗi mười ngày và rơm cũ đốt bỏ.
jaune paille sombrecolor
Vàng nhợtcolor

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.