bobina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bobina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bobina trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bobina trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cuộn cảm, ống chỉ, Cuộn cảm, cuộn, suốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bobina

cuộn cảm

(bobbin)

ống chỉ

(reel)

Cuộn cảm

cuộn

(reel)

suốt

(bobbin)

Xem thêm ví dụ

Afinal, Jimmy Stewart obstruiu durante duas bobinas de filme.
Nói chung thi Jimmy Stewart đã cản trở các đạo luật trong toàn bộ 2 bộ phim cơ mà.
Várias lendas do mundo musical francês tais como Édith Piaf, Maurice Chevalier, Georges Brassens e Charles Aznavour encontraram a glória em salas de concerto renomadas como Bobino, Olympia, La Cigale e Le Splendid.
Một số ca sĩ lớn của âm nhạc Pháp như Édith Piaf, Maurice Chevalier, Georges Brassens và Charles Aznavour đã từng tìm được danh tiếng ở những phòng hòa nhạc của Paris: Bobino, Olympia, La Cigale hoặc Le Splendid.
As bobinas disparam numa frequência tão alta que as centelhas criam ondas sonoras conforme voam pelo ar.
À, Vòng dây quay với tần số rất cao... làm các tia điện dần dần tạo thành sóng âm khi truyền trong không khí.
Minhas bobinas!
Mấy cái vòng điện của mình
Essa bobina é conectada a um amplificador de rádio freqüência que cria um campo magnético oscilante de alta freqüência.
Cuộn dây đó được nối với một bộ khuếch đại sóng rađiô mà tạo ra một từ trường dao động với tần số cao.
Em breve tínhamos esgotado o que as sucatas podiam fornecer e coagimos um fabricante de arame para nos ajudar, e não só fornecer o material em bobines mas também para produzir segundo as nossas especificações de cores.
Chúng tôi đã sớm trồng nhiều cánh đồng, những thứ có thể cung cấp và chúng tôi thôi thúc những nhà sản xuất phải giúp đỡ chúng tôi, không chỉ cung cấp ống suốt mà còn cung cấp nguyên liệu cho màu.
Mas também tem componentes eletrônicos com bobinas que a WiTricity instalou.
Nó cũng có thiết bị điện tử xoắn tròn mà WiTricity đã gắn ở sau nó.
Mas entre as bobinas existe propósito e significado.
Nhưng trong những cuộn phim là mục đích và ý nghĩa
Pode-se imaginar uma mola de bobina aberta, com cada loop em um ciclo do método científico - PDCA, e cada ciclo completo, indicando um aumento em nosso conhecimento do sistema em estudo.
Người ta có thể hình dung ra một lò xo cuộn mở, với mỗi vòng lặp là một chu kỳ của phương pháp khoa học - PDCA, và mỗi chu kỳ hoàn chỉnh cho thấy sự gia tăng kiến thức của chúng ta về hệ thống đang nghiên cứu.
Enormes bobinas de papel, pesando 1.700 quilos cada, giram como as rodas de um caminhão em alta velocidade.
Những cuộn giấy to lớn, mỗi cuộn nặng 1.700 kilôgam, quay nhanh như các bánh xe vận tải.
Bobina de mangueira de borracha, de pequeno diâmetro.
Cuộn ống cao su, đường kính nhỏ.
O balanceamento era tão crítico sobre a U-2 que a câmara teve de usar um filme dividido, com bobinas de um alimentação lateral para a frente enquanto os da alimentação lado inverso, mantendo assim uma distribuição de peso equilibrado, ao longo de todo o voo.
Việc cân bằng rất quan trọng với chiếc U-2 tới mức camera phải sử dụng một phim tách (split phim), với các ống ở một bên tở ra phía trước trong khi các ống phía bên kia cuộn lại, vì thế duy trì một sự cân bằng phân bố trọng lượng trong suốt chuyến bay.
Levámos pequenos robôs que tínhamos criado que tinham bobinas de fibra ótica.
Dùng những con bot do chúng tôi chế ra có gắn một sợi cáp quang.
Em 22 de novembro de 2013, foi anunciado que a sequência seria lançado em 27 de maio de 2016 e que Bobin iria dirigir o filme.
Ngày 22 tháng 11 năm 2013, ngày khởi chiếu của bộ phim được công bố là ngày 27 tháng 5 năm 2016 và Bobin sẽ đạo diễn bộ phim.
No armário de evidência 779-B, há uma bobina de fio de cobre.
Trong ngăn tủ khóa 7-7-9-B, có một cuộn dây đồng.
Uma bobina é um bocado de fio enrolado em si mesmo.
Cuộn dây là một đoạn của dây điện tự quấn quanh nó.
O último habitante destes bosques antes de mim foi um irlandês, Hugh Quoil ( se eu tiver escrito seu nome com bastante bobina ), que ocuparam cortiço Wyman - Col.
Các cư dân cuối cùng của những khu rừng trước khi tôi là một người Ireland, Hugh Quoil ( nếu tôi có đánh vần tên của mình với đủ cuộn dây ), người đã chiếm khu đất Wyman - Col.
Você disse no tribunal que passou a acreditar que o que ela quis dizer com isso... foi que você seria a única a trazer Satanás para esta bobina mortal.
Cô đã nói với tòa rằng cô tin rằng điều bà ấy muốn nói... đó là cô sẽ là người đưa quỷ Satan ( f'cine.net ) quay lại cõi trần gian này.
É algum tipo de website nerd de vilão, aonde tem bobina Tesla, com discagem?
Có trang web dành riêng cho mấy tên siêu tội phạm à,
Ele forneceu bananas e amendoins salgados (...) assim, no sétimo dia, eu havia completado, sem comida alguma, as primeiras nove bobinas da épica Guerra Civil".
Anh ta chỉ cho chúng tôi chuối và lạc muối...vậy nên đến ngày thứ bảy thì tôi xong gọn ghẽ chín cuộn phim đầu tiên về cuộc nội chiến.
Estas bobinas são a minha vida
Đây là những vòng cuộn của mình
Estes foram enrolados em bobinas magnéticas por Allis-Chalmers em Milwaukee, Wisconsin.
Sau đó chúng được cuộn thành cuộn nam châm bởi hãng Allis-Charmers ở Milwaukee, Wisconsin.
A bobina interna recebe a energia e envia- a para o aparelho da cintura
Dây trong gửi lệnh kiểm soát cơ chế
As minhas bobinas!
Mấy cái vòng điện của mình
Uma rotativa consome uma bobina de papel de 23 quilômetros de comprimento em apenas 25 minutos.
Mỗi cuộn dài 23 kilômét tuôn giấy xuyên qua nhiều cơ phận máy in chỉ trong 25 phút.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bobina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.