boas-vindas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boas-vindas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boas-vindas trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ boas-vindas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chào, hoan nghênh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boas-vindas

chào

interjection

Antes de começarmos, gostaria de dar boas vindas aos novos membros.
Trước khi bắt đầu hôm nay, tôi muốn chào mừng những thành viên mới của chúng ta.

hoan nghênh

interjection

Não vejo ninguém dar boas-vindas ao segundo-contramestre, Brashear.
Tôi không thấy ai hoan nghênh quản lý neo buồm Brashear.

Xem thêm ví dụ

Dê a eles as boas-vindas e faça-os sentir que você está realmente feliz de vê-los.
Hãy đón tiếp họ và cho thấy anh chị thành thật vui mừng khi gặp họ (Rô 15:7).
Estes, por sua vez, terão excelentes oportunidades para dar aos visitantes amorosas boas-vindas e mostrar genuína hospitalidade.
Rồi đến lượt các anh chị này sẽ có cơ hội tốt để yêu thương chào đón đại biểu khách và biểu lộ lòng hiếu khách thành thật.
& Usar um ecrã de boas-vindas com temas
Dùng bộ chào mừng có & sắc thái
Ia aonde a vida o levava para trabalhar, e as pessoas davam boas vindas a você.
Bạn đến bất cứ nơi nào mà cuộc sống đưa bạn tới để làm việc và mọi người hầu như chào đón bạn.
Não querias que eu fosse às boas-vindas.
Em không muốn anh ở đấy cho buổi đón tiếp.
Sei que o Dale gostaria de vos dizer umas palavras de boas-vindas.
Dale muốn nói vài lời để chào đón các con.
Não preciso de boas-vindas.
Không cần phải chào đón tôi đâu.
Por isso, posso dar as boas-vindas a Sam, o surfista.
Vậy nên, mời Sam, một tay lướt sóng, từ phía bên này không?
Apontem seus pára-brisas para o céu e deem boas-vindas ao nosso convidado especial.
Hãy bật kính chắn gió trên hàng ghế thiên đường, và chào đón nồng nhiệt với khách mời đặc biệt của chúng tôi.
Vagão de Boas-Vindas deu início.
Máy Bay Welcome đã bắt đầu
Eles deverão tomar a iniciativa de dar boas-vindas aos presentes.
Phận sự của họ là chào đón những người mới đến dự Lễ.
Dou-vos as boas-vindas.
Hoan nghênh các vị.
Agradeço as boas-vindas.
Rất cảm kích về sự chào đón.
Todos na assistência estavam tão emocionados que quiseram pessoalmente dar-lhe as tradicionais boas-vindas calorosas.
Tất cả cử tọa rất phấn khởi và muốn trực tiếp đến chào anh theo cách nhiệt tình của người Georgia.
Esta noite damos as boas-vindas a um novo irmão na nossa família.
Đêm nay chúng ta đón chào một thành viên mới gia nhập Đại gia đình mình
Não existe nenhum ' plugin ' de boas-vindas configurado
Chưa cấu hình bổ sung chào mừng thích hợp
Boas-vindas aos pilotos.
Xin chào mừng các phi công.
Ele vai ser libertado e não terá ninguém para lhe dar as boas-vindas.
Ổng sẽ được thả và sẽ không có ai chào mừng ổng.
Éramos a comissão de boas vindas.
Chúng tôi là cỗ xe chào mừng.
Vamos dar as boas- vindas pra eles!
Nồng nhiệt chào mừng đến với O' conell
Não é o profeta que recebeu as suas boas-vindas a Jerusalém 5 dias atrás?
Chẳng phải đó là vị tên tri ông đã cho vào Jerusalem cách đây 5 ngày sao?
Só preciso de umas boas-vindas adequadas.
Em chỉ cần một sự đón tiếp thích hợp, có thế thôi.
Houve muitas lágrimas de alegria à medida que os betelitas davam boas-vindas aos membros da delegação.
Nước mắt tuôn trào khi gia đình Bê-tên tiếp đón các đại biểu.
A escola deve começar NA HORA MARCADA com cântico, oração e breves expressões de boas-vindas.
Trường học phải bắt đầu ĐÚNG GIỜ với bài hát, cầu nguyện và lời chào ngắn gọn.
A escola deverá começar NA HORA MARCADA com cântico, oração e breves expressões de boas-vindas.
Trường học sẽ bắt đầu ĐÚNG GIỜ với bài hát, cầu nguyện và lời chào vắn tắt.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boas-vindas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.