boleia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boleia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boleia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ boleia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Du lịch quá giang, đi nhờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boleia

Du lịch quá giang

noun

đi nhờ

noun

Se tenho de ir à escola, preciso de boleia.
Nếu con phải đi học, con cần đi nhờ xe.

Xem thêm ví dụ

Precisas de boleia?
Con có cần bố đưa đi không?
E a gata do Oz estava acabada, e demos-lhe boleia.
Thêm nữa, mảng mông nóng bỏng của Oz lằng nhằng quá, bọn tớ phải cắt đuôi.
Apanhei boleia para a festa.
Tôi đi ké xe tới bữa tiệc đấy chứ.
Lá se vai a nossa boleia para casa.
Rồi, phương án về nhà đi mất rồi.
Isso não nos vai conseguir boleia, meu.
Cứ làm thế thì ko ai cho đi nhờ xe đâu.
E uma colónia de formigas vermelhas agressivas procurando uma boleia.
Và một bầy kiến đỏ hung dữ, có vẻ muốn đi quá giang. JP MAGNAN:
Quem paga $ 20.000 por uma boleia até Paris?
Có ai lại trả 20 ngàn để đến Paris chứ?
Este é o sonho nómada, um tipo diferente de sonho americano vivido por jovens trabalhadores migratórios, viajantes, pedintes de boleia, vadios e vagabundos.
Đây chính là "giấc mơ du mục", là một "giấc mơ Mỹ" kiểu khác của những người du mục trẻ, những lữ khách, người đi nhờ người ăn xin và kẻ đi rong.
Ela deu-me boleia.
Cô ấy cho anh đi nhờ.
Obrigado pela boleia.
cảm ơn vì cho bọn mình quá giang nhé.
Pode ir de boleia com ele, se quiser
Anh có thể đi với hắn nếu thích
O Mark vai-me dar uma boleia de volta ao hotel.
Mark sẽ lái xe đưa tôi trở lại khách sạn.
Obrigado pela boleia.
Cảm ơn vì đã chở tôi.
O que eles fazem muito bem é apanhar boleias, especialmente os ovos.
Cái mà chúng giỏi đó là đi quá giang, cụ thể là ở dạng trứng.
Pelo contrário, o meu novo secretário dá-vos boleia para casa assim que terminar o relatório.
Ồ, ngược lại ấy chứ, ta sẽ bảo thư ký mới chở các cháu về ngay sau khi cậu ta gõ xong bản báo cáo kia.
Queres boleia?
Tôi đưa anh về nhé?
Segundo a polícia, o tipo que deu boleia à Helena para a cidade, tem 22 anos e está a terminar Ciências Políticas na SCU e é membro da fraternidade Gamma Tau.
Theo SCPD, anh chàng cho Helena quá giang là là nhà chính trị học 22 tuổi của SCU và là thành viên của Hội Thiên Văn, hoàn toàn lý giải câu chuyện
Obrigado pela boleia!
Cám ơn cho quá giang.
Queres boleia para o trabalho?
Cậu muốn đi nhờ xe không?
Só preciso de boleia.
Tôi chỉ cần đi nhờ xe thôi.
Queres boleia até ao teu carro?
Anh muốn đi ké tới xe anh không?
Obrigada pela boleia.
Cảm ơn đã cho em quá giang.
Insistiu em dar-me boleia ele mesmo.
Ổng khăng khăng đòi tự mình đưa em đi.
Obrigado pela boleia.
Cám ơn đã cho đi nhờ.
Apanhámo-lo a pedir boleia.
Chúng tôi cho ông ấy đi nhờ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boleia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.