bolsa carteira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bolsa carteira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bolsa carteira trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bolsa carteira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giữ chặt, túi con, ách, nanh vuốt, ly hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bolsa carteira
giữ chặt(clutch) |
túi con
|
ách(clutch) |
nanh vuốt(clutch) |
ly hợp(clutch) |
Xem thêm ví dụ
O que o conteúdo de sua bolsa, carteira ou mochila diz a seu respeito, e que tipo de mudanças você gostaria de fazer nas coisas que estão ao seu redor? Những món đồ đựng trong ví tay, ví tiền hoặc cặp đi học cho biết điều gì về các em, và các em có thể muốn thay đổi điều gì trong những thứ các em giữ gần mình? |
Chaves, carteira, bolsa. Chìa khóa, ví, túi. |
Aí, pegou no bolso uma pequena carteira, tirou duas notas de vinte, as únicas que tinha, e lhe ofereceu Thế rồi ông móc túi lấy ra một ít tiền và rút ra hai mươi đô trong số tiền ông có, ông giơ chúng ra. |
Não roubou, nem bateu carteira, nem roubou bolsas. Không ăn trộm, không móc túi, không có túi đồ ăn cắp. |
A minha carteira está no bolso. Ví của tôi ở trong túi quần. |
A minha carteira estava no bolso dele. Ví tôi ở trong túi anh ta. |
Emily amassou o crânio dele e colocou a carteira dele no meu bolso para me incriminar. Emily đập sọ hắn rồi bỏ ví của hắn vào túi tôi cho lũ cớm tìm thấy. |
Esperamos que vocês estudem o folheto Para o Vigor da Juventude em espírito de oração, que leiam e carreguem consigo, em sua carteira ou bolsa, a versão resumida do folheto. Hy vọng rằng các em sẽ thành tâm học quyển sách nhỏ, Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ, và mang nó theo với mình, trong ví hay túi xách, quyển tóm lược của sách này. |
Pode voltar semestre que vem com sua bolsa e, talvez, com dinheiro extra na carteira, ao invés... Em có thể quay lại vào kỳ tới cùng với giấy tờ hỗ trợ tài chính và có lẽ thêm chút tiền để chi tiêu trong túi nữa, thay vì... |
O que quero que faças... é olhar no bolso desse homem e tirar a sua carteira. Giờ, cái chị cần là xem trong túi của người đàn ông đấy và lấy ví của ông ấy. |
Na quinta-feira, 20 de Junho alguns garotos caminhavam por Flank's Cove e acharam uma bolsa e algumas roupas e uma carteira. Vào thứ ba, ngày 20 tháng 6 vài đứa trẻ đi chơi gần hang Flanks Cove... ... và chúng tìm thấy một chiếc ví, một cái bóp và ít quần áo. |
Deixou o copo e os dados onde tinham caído, atirou a bolsa ao ferido e abriu avidamente a carteira. Chàng để mặc ống gieo và xúc xắc rơi ra đất, ném túi tiền cho tên bị thương và mở ví ra. |
Sua carteira e identidade estavam no seu bolso. Ví và giấy tờ vẫn còn trong túi. |
Nós fomos pegos um bolso escolher, e fomos capazes de salvar a sua carteira. Rốt cuộc rồi chúng tôi đã bắt được tên trộm, lấy lại bóp cho cậu, và rồi chúng tôi nhảy ngay lên chuyến bay kế tiếp tới Bagghar. |
Ele deixou o copo e os dados onde haviam caído, arremessou a bolsa para o ferido e abriu avidamente a carteira. Chàng để mặc ống gieo và xúc xắc rơi ra đất, ném túi tiền cho tên bị thương và mở ví ra. |
Uma vez, quando parou por um momento para que seu cabelo fosse penteado, um batedor de carteiras tentou roubar seu relógio de bolso, mas como ele escreveu, “a corrente arrebentou e consegui segurar o relógio”. Có lần ông dừng lại để được chải đầu, bỗng có một kẻ móc túi giật lấy đồng hồ quả quít của ông, nhưng như ông viết, “dây đồng hồ bị đứt nhưng đồng hồ không mất”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bolsa carteira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bolsa carteira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.