bom trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bom trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bom trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bom trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tốt, hay, giỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bom

tốt

adjective

Seu artigo tem alguns erros mas, no geral, está muito bom.
Bài luận của bạn có vài lỗi, nhưng tổng thể thì làm rất tốt.

hay

adjective

Não é bom conhecer alguém com a cabeça enfiada na privada.
Gặp nhau kiểu này thật không hay khi mà nửa cái đầu đang ở trong toilet.

giỏi

adjective

Ele é bom em biologia.
giỏi môn sinh vật.

Xem thêm ví dụ

Não que fossem bons, mas eles estavam ali.
Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn.
O que isto tem de bom é que é como um momento no tempo, como se déssemos uma volta, com uma visão de raios X e tirássemos uma foto com a câmara de raios X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Oh, slogans são bons.
Khẩu hiệu hay đấy.
Um comprimido, duas vezes ao dia não é tão bom quanto três comprimidos...
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
Além do mais, não exige treino especializado, nem ser atleta — apenas um bom calçado.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
E seguiremos adiante para defender a raça humana e tudo o que é bom e justo no nosso mundo.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
Bem, é bom começar a ser sensato pois você arranjou esta coisa toda.
Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này.
Em alguns casos, houve bons resultados.
Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt.
E se alguns dos que sloshes mais em você, isso é só o preço que ele paga para ser bom.
Và nếu nó có chút tình cảm nào dành cho ông, chỉ là để đền đáp việc ông đối xử tốt với nó.
Bom trabalho.
Công việc tuyệt lắm.
Certamente que não; portanto, esforce-se a apreciar o que há de bom no cônjuge e expresse esse seu apreço com palavras. — Provérbios 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
Por exemplo, a forte vontade de ter uma identidade própria pode levá-lo a rejeitar os bons valores que aprendeu em casa.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
És um bom pai, mas, às vezes, és mau pai.
Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ.
O bom é que há esperança para você, soldado.
Tin tốt là vẫn còn hy vọng cho anh, binh nhì à.
Temos um bom sinal hoje.
Hôm nay chúng ta có tín hiệu tốt.
Não parece nada bom.
Nghe chẳng tốt đẹp gì.
7 Note com que atividade a Bíblia repetidamente associa o coração excelente e bom.
7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà.
Os conselhos sobre a maneira de viver, que Jeová fez registrar na Bíblia, sempre trarão bons resultados, se forem aplicados.
Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16).
Não é uma visão, é apenas bom senso.
Đó không phải là ảo tưởng, là phán đoán sơ lược thôi.
27 Não é bom comer mel demais,+
27 Ăn nhiều mật ong quá thì không tốt gì,+
Bom dia.
Xin chào!
Então, ele me disse algo que achei bem amoroso: “Não desanime, você está fazendo um bom trabalho e, com o tempo, vai pegar o jeito.”
Sau đó, anh ân cần nói: “Hãy can đảm lên, anh đang làm tốt, và với thời gian anh sẽ quen công việc”.
ENFERMEIRA Bem, senhor, minha senhora é a mais doce senhora. -- Senhor, Senhor! quando ́twas uma coisinha proferindo, - O, há uma nobre na cidade, um Paris, que estava de bom grado a bordo de uma faca, mas ela, boa alma, tinha de bom grado ver um sapo, um sapo muito, como vê- lo.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Jantei com o bom comandante Ojukwa em Paris semana passada.
Cậu biết đấy, tôi mới ăn tối với tướng Ojuwka ở Paris tuần trước.
De que maneira os bons modos no falar ajudam a manter um casamento feliz?
Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bom trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.