bolo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bolo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bolo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bolo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bánh, bánh ga tô, bánh ngọt, Bánh ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bolo

bánh

noun (Uma sobremesa cozinhada, rica e doce, tipicamente feita com farinha, ovos, açúcar e manteiga.)

Você gostaria de outro pedaço de bolo?
Anh có muốn miếng bánh ngọt khác không?

bánh ga tô

noun

bánh ngọt

noun

Você gostaria de outro pedaço de bolo?
Anh có muốn miếng bánh ngọt khác không?

Bánh ngọt

(Alimento / Comida)

Você gostaria de outro pedaço de bolo?
Anh có muốn miếng bánh ngọt khác không?

Xem thêm ví dụ

Mas são como uma bandeja de bolos, comparado com a morte.
Nhưng so với cái chết, những điều đó chỉ như khay bánh.
Quando começaram a fabricar misturas para bolos na década de 40, começaram por colocar a mistura em pó numa caixa, pedindo às donas de casa apenas para adicionarem alguma água, misturarem, levarem a mistura ao forno e – voilà! – o bolo estava feito.
Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh.
Então imaginamos que nós poderíamos de facto potencialmente até promover uma venda de bolos para começarmos o nosso novo projeto.
Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình.
Um jogo em que você dá dinheiro às pessoas, e então em cada rodada do jogo, eles podem colocar dinheiro em um bolo coletivo, e daí o experimentador dobra o que está no bolo, e daí o bolo é dividido igualmente entre os jogadores.
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
Fizeram-te um bolo.
Chúng con có làm bánh cho bố.
Vigiar o bolo?
Coi chừng chiếc bánh?
Há resto de bolo.
Còn bánh thừa nữa.
Amiga, onde está o meu bolo?
Hey, quý cô, bánh của tôi đâu rồi?
Fui a Nova Jérsia para ter o bolo perfeito para a festa de anos da minha filha.
Tôi đã đi đến tận New Jersey để có thể có một cái bánh hoàn hảo cho ngày sinh nhật con gái tôi.
Comprámos um pequeno bolo, acendemos as velas... e comemorámos juntos
Chúng tôi đã mua một chiếc bánh nhỏ, và thắp lên những cây nến... và ăn mừng cùng với nhau
Um bolo de esponja química para a Millie.
Một cái bánh bọt biển cho Millie.
É o seu bolo de carne.
Đây là thịt cuộn dì làm.
Ninguém gosta do seu bolo de carne.
Không ai thích món thịt cuộn của bà cả.
Se você não gostar, ele te faz um bolo de carne em 5 minutos.
Nếu anh không thích cái đó, hắn sẽ làm bánh mì thịt cho anh chỉ trong năm phút.
O seu bolo de aniversário está envenenado.
Cái bánh sinh nhật của anh đã bị tẩm thuốc độc.
O clímax é uma festa em 6 de janeiro, quando se serve uma rosca de Reyes (bolo em forma de anel).
Cao điểm là bữa tiệc vào ngày 6 tây tháng 1, khi người ta dọn ra món rosca de Reyes (bánh ngọt hình chiếc nhẫn).
A mamã fez o teu bolo preferido de clementinas.
Bánh bông lan cam mẹ làm cho anh nè
Alguém pisou no bolo.
Có ai đó đã phá hoại.
Nós podemos ser de países diferentes, mas temos mais em comum do que pensas, Bolo.
Có thể chúng ta đến từ những nơi khác nhau, nhưng chúng ta có nhiều điểm chung hơn anh nghĩ đấy, Bolo.
Não os preocupem com bolos e dinheiro.
Đừng vòi vĩnh bánh kẹo và tiền xài vặt.
A sensação que dava era de que o bolo não era realmente da pessoa.
Nó không có cảm giác như là của bạn.
O resto do bolo é uma substância muito misteriosa chamada energia escura.
Phần còn lại của cái bánh là một loại vật chất bí ẩn có tên là năng lượng tối.
E trazem bolo de rum em seu aniversário.
Họ còn mang bánh rượu rum tặng anh vào ngày sinh nhật.
Limite a ingestão de gordura sólida, encontrada em alimentos como linguiça, carne, manteiga, queijo, bolo e biscoito.
Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy.
Concordar em discordar sobre o bolo " Veludo Vermelho ".
Sẽ chấp nhận bất đồng ý kiến về bánh bông lan đỏ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bolo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.