bombeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bombeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bombeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bombeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lính cứu hỏa, thợ sữa ống nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bombeiro

lính cứu hỏa

noun

Em nenhum momento o bombeiro parecerá maior que o violinista. Nenhum.
Không đời nào người lính cứu hỏa cao hơn tay nhạc công. Không bao giờ.

thợ sữa ống nước

noun

Xem thêm ví dụ

“Na segunda-feira, 17 de setembro, encontramos o corpo de alguns bombeiros que haviam corrido para o prédio na terça-feira anterior.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
Os bombeiros foram acionados às 19h30, chegando rapidamente ao local.
Nhân viên cứu hỏa được gọi vào lúc 19:30 giờ địa phương, họ nhanh chóng đến hiện trường.
Em 99% das vezes, quando não há ali um carro dos bombeiros, permite a infiltração dos poluentes.
Rằng 99% thời gian xe cứu hỏa không đỗ ở đây, thì mảnh đất sẽ ngấm các chất đôc hại.
O seu estado tornou-se tão desesperado que o pessoal do quartel dos bombeiros fez bicha para lhe dar transfusões na esperança de diluir a infeção que se espalhava pelo sangue.
Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu.
Um bando de bombeiros sem camisa molhando zumbis com suas mangueiras?
Một đám lính chữa cháy'không đồng phục... phun nước vào đống xác ướp hả?
No entanto, um bombeiro morreu enquanto lutava contra o incêndio.
Tuy nhiên, một nhân viên cứu hỏa sân bay đã chết vì chiến đấu với ngọn lửa.
Devo alertar os bombeiros?
Cần tôi gọi đội cứu hoả đến không?
Há um sítio perto do quartel dos bombeiros...
Có... có một chỗ cạnh trạm cứu hỏa,
Até mesmo o mais corrupto dos governos providencia serviços de correio, educação, corpo de bombeiros e agentes da lei.
Thường các chính phủ tham nhũng nhất vẫn cung cấp những dịch vụ ấy, chẳng hạn như bưu điện, giáo dục, cứu hỏa và an ninh.
Um, quanto mais longe eles estão, menores eles parecem; e dois, o bombeiro é sempre maior que o violinista.
Một, họ càng ở xa thì trông họ càng nhỏ; và hai là, người lính cứu hỏa luôn trông lớn hơn tay nhạc công.
Quando a Monica estiver aqui, fala de bombeiros.
Khi ở bên Monica và nói về xe cứu hỏa.
Estava a fazer só coisas boas e, depois, pergunta-me onde o chefe dos bombeiros passava férias.
Rồi hắn làm tất cả các việc tốt, và sau đó hắn hỏi tôi giám đốc sở cứu hỏa du lịch ở đâu.
Eles até colocaram uma no caminhão de bombeiros na esperança de proteger a equipe de resgate.
Thậm chí họ còn để một bức tranh trong một xe cứu hỏa với hy vọng rằng các lính cứu hỏa có thể được canh chừng nữa.
Alguns sobreviventes criticaram a resposta, que consideraram inadequada do Governo, alegando que, horas depois de o incêndio ter começado, ainda não teriam sido ajudados por nenhum bombeiro.
Một số người sống sót đã chỉ trích phản ứng không chính đáng của chính phủ, tuyên bố không có nhân viên cứu hỏa đến họ trong nhiều giờ sau khi ngọn lửa bắt đầu.
Se chamarmos a Polícia, o Sr. Poe ou os Bombeiros Municipais, aquele suposto assistente ter-nos-á nas suas mãos antes de chegarem à minha porta.
Nếu ta gọi cảnh sát hay ông Poe hay cục Phòng cháy chữa cháy, Cái tên trợ lý kia sẽ bắt chúng ta vào nanh vuốt của hắn trước khi họ kịp đặt chân lên cửa nhà chúng ta.
o bombeiro e a refugiada.
" Anh cứu hỏa và người tị nạn "
Honestamente, nunca ouvi perguntar isso a nenhum bombeiro.
Thật lòng, tôi chưa nghe người lính cứu hỏa nam nào hỏi vậy.
Senti essa alegria quando ouvi sobre o trabalho de um grupo de bombeiros corajosos que lutou para salvar uma sede de estaca em chamas no sul da Califórnia, em 2015.
Tôi cảm nhận được niềm vui đó khi nghe về những nỗ lực của một nhóm lính cứu hỏa dũng cảm đã chiến đấu để cứu một trung tâm giáo khu đang cháy ở Miền Nam California năm 2015.
Policiais e bombeiros voluntários estavam de plantão.
Cảnh sát và những người cứu hỏa tình nguyện cũng đang thi hành nhiệm vụ.
E na altura em que estávamos a fazer estas experiências, eu estava a tomar conta de um bombeiro de 29 anos do Connecticut que estava mesmo às portas da morte com este cancro incurável.
Vì vậy trong khoảng thời gian chúng làm thí nghiệm này, tôi đang chăm sóc cho một anh lính cứu hỏa 29 tuổi từ Connecticut người đang gần kề cái chết chính bởi bệnh ung thư hiểm nghèo này.
À direita: centenas de bombeiros e equipes de resgate trabalharam incansavelmente no local
Bên phải: Hàng trăm lính cứu hỏa và nhân viên cấp cứu làm việc không biết mệt tại Trung Tâm Thảm Họa
Bombeiros e policiais corriam desesperadamente para ajudá-los.
Lính cứu hỏa và cảnh sát vội ùa đến giúp họ.
Numa ocasião, eu me aproximei de um oficial dos bombeiros do aeroporto e falei-lhe sobre a esperança bíblica de vida numa terra paradísica.
Vào dịp nọ, tôi đến gặp một viên chức sở cứu hỏa tại phi trường và chia sẻ với ông hy vọng dựa trên Kinh Thánh về địa đàng.
Na próxima vez, não estacione na vaga dos bombeiros seu babaca.
Lần sau đừng có dậu nơi dễ cháy nữa
E manda o Corpo de Bombeiros trazer alguns tipos
Và cả bên Cứu hỏa nữa

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bombeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.