bombom trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bombom trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bombom trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bombom trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bombom

kẹo

noun

Os rapazes faziam fila e traziam-me caixas de bombons.
Mấy anh chàng thường tán tỉnh và mang 1 đống kẹo cho bác

Xem thêm ví dụ

Já chega de bombons, não?
Đủ kẹo ngọt rồi đó.?
Preferem bombons?
Muốn ít kẹo ngọt không?
Ele fez os filhos comprar bombons para dar de presente à professora como forma de compensá-la, e isso reforçou o conselho bíblico.
Khi bắt chúng mua kẹo rồi trả lại cho giáo viên, anh đã làm cho lời khuyên trong Kinh Thánh có thêm hiệu lực.
O bombom!
Cục kẹo!
Quando um pai cristão ficou sabendo que seus dois filhos, um na primeira e o outro na segunda série, haviam pegado bombons da mesa da professora, sentou-se e raciocinou com eles.
Khi một người cha tín đồ Đấng Christ hay rằng hai con trai của mình—đang học lớp một và lớp hai—đã lấy kẹo trên bàn của giáo viên, anh kêu chúng ngồi xuống và lý luận với chúng.
Não se deve abusar dos bombons.
Con không nên ăn quá nhiều đồ ngọt, con biết chưa.
Sai do sol meu bombom, ou você derreterá!
Tránh mặt trời đi, em, nếu không cô sẽ tan chảy!
Pensas no pacote de bombons de chocolate.
Thì cậu chỉ cần nghĩ về gói kẹo sô-cô-la.
Todos os bombons rosa se moveram para a frente do prédio e agora estão sendo separados para muitos pedidos nas estações.
Tất cả các kẹo phấn hồng đều được di chuyển đến trước tòa nhà và giờ đang được lấy và cho vào rất nhiều đơn hàng ở các trạm lấy hàng này.
Amo você, bombom.
Em yêu anh, Bí Ngô.
Os rapazes faziam fila e traziam-me caixas de bombons.
Mấy anh chàng thường tán tỉnh và mang 1 đống kẹo cho bác
Decidi, de forma talvez um pouco desesperada, que a única coisa entre mim e o pacote de bombons de chocolate era a provocação inequívoca daquele homem.
Tôi quyết định, có lẽ với một chút tuyệt vọng, rằng thứ duy nhất đứng giữa tôi... và một gói kẹo sô-cô-la... là hành động khiêu khích người đàn ông này một cách rõ ràng.
Sua última presa, segundo fontes... é nada menos que o bombom búlgaro, Vítor Krum.
theo như nguồn tin có được... Viktor Krum.
Quem tivesse fodido mais homens quando chegássemos ao destino ganhava os bombons de chocolate.
Người nào quan hệ với nhiều đàn ông nhất... khi chúng tôi đến điểm dừng... sẽ thắng một gói kẹo sô-cô-la.
No dia seguinte, comecei a distribuir bombons para todos os funcionários dos quatro andares do prédio de escritórios onde eu trabalhava.
Ngày hôm sau, tôi bắt đầu phân phát kẹo sô cô la cho cả bốn tầng lầu của tòa nhà hành chính của chúng tôi.
Devia mandar flores ou bombons.
Cậu nên tặng cô ấy hoa hoặc là kẹo.
Mergulhe a ponta do bombom no chocolate branco.
Hãy nhúng phần đỉnh vào chocolate trắng.
Temos bombons
Chúng tôi đã thương lượng với nhau
Um bombom, meu querido?
Ah, con yêu?
Quando voltou, trouxe uma caixa de bombons.
Khi ông về mang theo một hộp đựng kẹo.
Talvez dê uma ou outra mordida, mas nunca come um bombom inteiro.
Có lẽ anh sẽ cắn vài miếng, nhưng anh không bao giờ ăn toàn bộ.”
Contudo, esse mesmo bombom cedo surpreendeu todos ao impor tréguas entre os três partidos políticos antagónicos do país.
Tuy nhiên "bombon" này đã sớm làm mọi người ngạc nhiên bởi đưa ra lệnh ngừng bắn giữa ba đảng phái mâu thuẫn chính trị của đất nước.
Dá um saco de bombom pro vagabundo.
Vậy hãy gửi tặng chúng kẹo sô cô la.
Marcas de chocolate e bombons belgas, como Côte d'Or, Neuhaus, Leonidas e Godiva são famosas, assim como seus produtores independentes, como Burie e Del Rey, na Antuérpia, e de Mary's, em Bruxelas.
Các nhãn hiệu sô-cô-la và kẹo nhân quả của Bỉ như Côte d'Or, Neuhaus, Leonidas và Godiva có được danh tiếng, cũng như các nhà sản xuất độc lập như Burie và Del Rey tại Antwerpen và Mary's tại Bruxelles.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bombom trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.