bond trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bond trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bond trong Tiếng pháp.
Từ bond trong Tiếng pháp có các nghĩa là bước nhảy, bước nhảy vọt, cái nhảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bond
bước nhảynoun C'est un petit pas pour l'homme, mais un bond de géant pour l'humanité. Một bước nhỏ của một người, một bước nhảy vĩ đại cho loài người. |
bước nhảy vọtnoun C'est ce que j'appelle le bond de Lovelace. Vì vậy, đây là những gì tôi gọi là bước nhảy vọt của Lovelace. |
cái nhảynoun |
Xem thêm ví dụ
Les autres scènes sur le plafond reflètent le chaos bondé du monde qui nous entoure. Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta. |
Nous avions atteint l'artère bondée même dans lequel nous avions trouvé nous- mêmes dans la matinée. Chúng tôi đã đạt được lộ cùng đông đúc mà chúng tôi đã tìm thấy chính chúng ta trong buổi sáng. |
Les scénaristes Ted Elliott et Terry Rossio savent qu'avec les acteurs du tournage, ils ne peuvent pas se permettre de changer les situations et les intrigues des personnages, comme il était auparavant perçu dans les franchises Indiana Jones et James Bond, et doivent faire rétroactivement de La Malédiction du Black Pearl le premier film d'une trilogie. Các biên kịch Ted Elliott và Terry Rossio với cùng một dàn diễn viên, họ không miễn phí để phát minh ra những nhân vật và tình huống hoàn toàn khác biệt, như với loạt phim Indiana Jones và James Bond, vì vậy phải biến Lời nguyền của tàu Ngọc Trai Đen một cách có hiệu lực trở thành phần đầu tiên của bộ ba. |
Quelle expérience incroyable ! Je ne l'oublierai jamais, parce que dans ces conditions extrêmes, j'ai senti que j'avais touché un des ultimes endroits paisibles, un lieu ou je pouvais trouver un lien fort et clair avec le monde, impossible à ressentir sur une plage bondée. Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người. |
Que voulez-vous dire, M. Bond? ý ông muốn gì, thưa ngài Bond? |
Que devinez-vous d'autre, M. Bond? Còn vấn đề gì nữa không ông Bond? |
Ils nous la formation à James Bond Họ huấn luyện chúng ta thành James Bond |
Avec un regard mauvais, il s’est levé d’un bond et a levé la main pour me frapper. Với một ánh mắt giận dữ, người ấy nhảy lên và giơ tay đánh tôi. |
Le cœur de Miranda a fait un bond dans sa poitrine. Tim của Miranda gần như nhảy ra khỏi lồng ngực. |
Pardonnez-moi, M. Bond. Xin lỗi, ông Bond |
Mais vous, et moi, et d'autres innovateurs, nous pouvons voir le potentiel de ce prochain bond dans la précision. Nhưng bạn và tôi và những nhà sáng tạo khác, chúng ta có thể nhìn thấy tiềm năng trong sự biến đổi tiếp theo về tính chính xác. |
Dans quel secteur bancaire êtes-vous spécialisé, M. Bond? Chính xác thì ngành ngân hàng nào là chuyên môn của ông, ông Bond? |
On se bouscule dans les files d’attente, on fume dans les ascenseurs bondés, et on met de la musique à tue-tête dans les lieux publics, par exemple. Người ta chen lấn để được sắp hàng trước, hút thuốc trong thang máy đông người, vặn nhạc inh ỏi nơi công cộng, v. v... |
Umbriel a un albédo de Bond d'environ 10 %, à comparer aux 23 % d'Ariel. Umbriel có suất phản xạ Bond rất thấp chỉ khoảng 10% so với 23% của Ariel. |
Vous êtes très méfiant, M. Bond. Anh có vẻ rất đa nghi. |
Mes amis m'appellent James Bond. Bạn tôi gọi tôi là James Bond. |
Ma famille s'en est remise à Ml6 à deux reprises, M. Bond. Gia đình tôi đã cậy nhờ Ml-6 hai lần. |
C'est une pièce insonorisée, M. Bond. Đây là phòng cách âm, ông Bond. |
Descendre dans la cheminée Saint Nicolas est venu avec un bond. Xuống ống khói, Thánh Nicholas đến với một ràng buộc. |
Des bonds en avant significatifs! Giúp các em ấy tiến bộ sâu sắc. |
Vous m'avez trompée délibérément en impliquant Bond. Anh đã gạt tôi bằng cách để tôi nghĩ đó là Bond... rồi cho người đến bệnh viện ở Cuba... |
En 1958, Mao Zedong lance le Grand Bond en avant, afin d'augmenter les niveaux de production industrielle et agricole de la Chine jusqu'à des objectifs irréalistes. Năm 1958, Mao Trạch Đông bắt đầu chương trình Đại nhảy vọt, với mục tiêu tăng mức sản xuất công nghiệp và nông nghiệp của Trung Quốc lên những tầm không tưởng. |
J'ai travaillé sur d'autres sujets: l'émergence des maladies infectieuses, qui émanent des écosystèmes naturels terrestres, et par bonds inter-espèces affectent l'homme. Giờ đây, tôi đã làm những chủ đề khác: Sự trổi dậy của bệnh truyền nhiễm, dẫn tới những hệ sinh thái tự nhiên của Trái Đất gây ra nhiễm khác loài, và lây sang con người. |
Trop tard, Bond. Anh đã quá trễ, Bond. |
La chapelle était bondée. Giáo đường chật kín người. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bond trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bond
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.