bouleverser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bouleverser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bouleverser trong Tiếng pháp.

Từ bouleverser trong Tiếng pháp có các nghĩa là xáo lộn, đảo lộn, khuynh đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bouleverser

xáo lộn

verb

đảo lộn

verb

Donc tout ça, ça bouleverse quand même pas mal de choses.
Tất cả đều đảo lộn, cũng không hẳn là xấu lắm.

khuynh đảo

verb

Xem thêm ví dụ

Ce sentiment ne bouleverse donc pas systématiquement la raison ni n’est forcément un poison mental.
Đúng vậy, không phải là sự sợ luôn luôn tàn phá sự suy luận và là chất độc cho tâm trí.
Quels bouleversements les enseignements de Jésus ont provoqués!
Sự dạy dỗ của Giê-su quả thật đã gây nên sự khác biệt thấy rõ!
Étrangement, la mort bouleverse les priorités.
Chết là cách thật kỳ lạ để quên đi mọi thứ...
Ce n'est que le début car le vrai bouleversement n'est pas technologique.
Đó chỉ là sự bắt đầu, vì sự thay đổi lớn hiện tại không chỉ là công nghệ.
Quand le Sauveur a introduit cette ordonnance, les disciples ont dû être bouleversés que leur Seigneur et Maître s’agenouille devant eux et accomplisse un service si humble.
Khi Đấng Cứu Rỗi đưa ra giáo lễ này, các môn đồ có thể đã bị choáng ngợp bởi vì Chúa và Đức Thầy của họ đã quỳ gối trước họ và thực hiện một sự phục vụ đầy nhu mì.
» Si tu te sens malheureux et bouleversé, réfléchis à des façons de te simplifier la vie dans l’Évangile.
Nếu các em đang cảm thấy căng thẳngquá sức chịu đựng thì hãy cân nhắc những cách các em có thể đơn giản hóa cuộc sống và cách thờ phượng phúc âm của mình.
Comme on peut aisément le comprendre, il est « bouleversé » par sa nouvelle tâche.
Ông hiểu là sẽ “quá tải” với chỉ định mới của mình.
Mais il est important de se souvenir qu'avant d'apprendre à partager les fruits de la Révolution Industrielle entre tous les pans de la société, il nous a fallu traverser deux dépressions, la Grande Dépression des années 30, et la Longue Dépression des années 1870, deux guerres mondiales, les révolutions communistes de Russie et de Chine, et une époque d'énormes bouleversements sociaux et politiques en Occident.
Nhưng điều quan trọng cần ghi nhớ là trước khi chúng ta học được làm thế nào để chia sẻ các thành quả của cuộc cách mạng công nghiệp với nhiều tầng lớp khác nhau trong xã hội, chúng ta đã phải đi qua hai cuộc khủng hoảng, Đại Khủng hoảng của những năm 1930, cuộc Khủng hoảng Dài của thập niên 1870, hai cuộc thế chiến, các cuộc cách mạng cộng sản ở Nga và Trung Quốc, và một kỷ nguyên của biến động chính trị xã hội to lớn ở phía tây.
soupira Bazin, je le sais, monsieur, tout est bouleversé dans le monde aujourd’hui.
Bazin thở dài - tôi cũng biết thế, thưa ông, ngày nay mọi chuyện trong thế giới đều lộn tùng phèo hết.
Les progrès de l’aviation au XXe siècle ont été remarquables et ont bouleversé le monde.
Sự tiến triển mau lẹ của kỹ thuật hàng không trong thế kỷ 20 quả thật đáng lưu ý và biến đổi tận gốc rễ thế giới của chúng ta.
La vie des hommes sera bouleversée à jamais.”
Nếp sống của con người sẽ thay đổi hẳn”.
De nos jours, la plupart des pauvres sont victimes de circonstances indépendantes de leur volonté; ce peut être un manque d’instruction, une crise économique, ou un bouleversement politique.
Ngày nay đa số những người nghèo trên thế giới là nạn nhân của hoàn cảnh ngoài ý muốn họ—có lẽ do thiếu trình độ học vấn, kinh tế địa phương suy sụp, hoặc biến động chính trị.
C’est pourquoi les Témoins de Jéhovah prêchent depuis longtemps que les guerres dévastatrices de ce siècle, ainsi que les nombreux tremblements de terre, pestes, disettes et autres bouleversements, constituent, réunis, une preuve que nous vivons les “ derniers jours ”, la période consécutive à l’intronisation de Christ dans les cieux en 1914. — Luc 21:10, 11 ; 2 Timothée 3:1.
Vì thế Nhân-chứng Giê-hô-va từ lâu đã rao giảng rằng các cuộc chiến tranh tàn bạo trong thế kỷ này, cùng với nhiều trận động đất, dịch lệ, đói kém và những biến chuyển khác tổng hợp lại là bằng chứng cho thấy chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt”. Đây là thời kỳ sau khi đấng Christ được lên ngôi làm Vua ở trên trời vào năm 1914 (Lu-ca 21:10, 11; II Ti-mô-thê 3:1).
Bouleversements personnels : nous n'autorisons pas les catégories en lien avec les bouleversements personnels, car nous ne souhaitons pas que les annonces exploitent les difficultés ou les problèmes des utilisateurs.
Những khó khăn cá nhân: Bởi vì chúng tôi không muốn quảng cáo khai thác những khó khăn hoặc các cuộc đấu tranh của người dùng, nên chúng tôi không cho phép các danh mục liên quan đến những khó khăn cá nhân.
Et il est paradoxal qu'alors que nous cherchions à bouleverser l'enseignement traditionnel, nous ayons fait de notre cours en ligne une classe beaucoup plus semblable au cours d'université classique que d'autres cours en ligne.
Và có một chút mỉa mai rằng chúng tôi muốn phá vỡ cách giáo dục truyền thống và trong khi làm vậy, chúng tôi cuối cùng đã làm cho lớp học trực tuyến của chúng tôi càng giống như một lớp đại học truyền thống hơn những khóa học trực tuyến khác.
Ses mains tremblaient plus qu’à l’ordinaire, et j’en voulus à Baba de l’avoir autant bouleversée.
Tôi thấy hai tay bà run run hơn thường lệ, và làm tôi càng giận Baba, việc ông khiến một bà già phải run rẩy như thế
Sans s'en rendre compte, molécule par molécule, nous avons bouleversé l'équilibre climatique de la Terre.
Ta không nhận ra rằng, từng phân tử một, ta đã làm hỏng cán cân khí hậu của Trái Đất.
5 Mais maintenant, cela t’arrive et tu es bouleversé*,
5 Nhưng nay tai họa xảy đến, anh chịu không nổi;
À la seule pensée de perdre sa femme, le premier homme était bouleversé et sa foi mise à l’épreuve!
Lúc ấy, chính ý nghĩ sẽ mất vợ đã khiến cho đức tin của người đàn ông đầu tiên bị thử thách!
Sa réponse m’a bouleversé.
Lòng tôi tràn đầy hân hoan trước lá thư hồi âm của em ấy.
Pourquoi la guerre a- t- elle autant bouleversé le monde ?
Tại sao chiến tranh làm thế giới xáo động đến thế?
Selon eux, la mauvaise utilisation de la technologie et l’impact de l’homme sur l’environnement sont susceptibles de bouleverser irréversiblement la vie sur terre et même de mettre un terme à la civilisation.
Họ nhận thấy việc thiếu tinh thần trách nhiệm trong quản lý công nghệ, và tác động của con người đến môi trường sẽ thay đổi đời sống trên đất tới mức không thể phục hồi, thậm chí chấm dứt nền văn minh của nhân loại.
Des bouleversements peuvent survenir soudain, qui ouvriraient la porte au chaos et au mépris gratuit des droits les plus fondamentaux de l’homme.
Các cuộc đảo chánh có thể xảy ra thình lình, đem lại xáo trộn và chà đạp nhân quyền trắng trợn.
Les nouveaux mariés ne saisissent pas forcément le bouleversement affectif, le dilemme de fidélité et les sentiments de jalousie et d’amertume que l’arrivée d’un beau-parent déclenche chez un enfant.
Những người mới kết hôn có thể không ý thức là sự hiện diện của cha mẹ kế khiến lòng những đứa con riêng có sự xáo trộn về tình cảm, sự giằng co về lòng trung thành và những cảm xúc ghen tị, hờn giận.
Le match à NY m'a bouleversé.
Trận đấu ở New York thật buồn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bouleverser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.