bouger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bouger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bouger trong Tiếng pháp.

Từ bouger trong Tiếng pháp có các nghĩa là động đậy, động, quậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bouger

động đậy

verb (thân mật) động đậy, xê dịch)

Pourtant je n’ai pas bougé et je n’ai rien dit.
Tuy nhiên tôi đã không động đậy hoặc nói gì cả.

động

verb noun

Écoute, regarde et ne bouge pas.
Hãy nghe, hãy nhìn và đừng cử động.

quậy

verb

Xem thêm ví dụ

Un bâton+ peut- il faire bouger celui qui le lève,
Cây gậy+ há vẫy người giơ lên được sao?
Ça devrait bouger bientôt.
Chúng ta phải hành động ngay!
Nous devons bouger.
Ta phải đi.
La même chose est en train de se passer, et c'est l'idée de base qu'en bougeant dans l'espace on bouge dans le temps qui est concrétisée sans compromis, mais des compromis ont été faits à l'époque de l'imprimerie.
Giống như vậy, cái ý tưởng căn bản là nếu bạn dịch chuyển, bạn đi qua thời gian thì lại đang diễn ra không thỏa hiệp, trừ khi bạn bắt đầu in chúng ra.
Dehors, le monde bouge et je me sens si inutile ici.
Thật nhiều chuyện hay ho còn mẹ thì ngồi đây thật vô ích.
Allez, la poutre, bouge!
nhúc nhích đi!
Cependant, les consommateurs ont bougé.
Tuy nhiên, khách hàng đã chuyển hướng.
Vous voulez allumer des bougies, et jouer au ping-pong avec une putain de morte?
Thắp nến, chơi trò gì đó với con ma đó?
Premier défi à relever : réussir à faire bouger ces robots malgré leur petite taille.
Đầu tiên, cần tìm cách khiến chúng chuyển động khi quá nhỏ.
Ne bouge pas avant que je change d'avis.
Ở yên đấy trước khi anh đổi ý.
Nous avons acheté un petit gâteau, allumé les bougies... et nous avons fêté Noël ensemble
Chúng tôi đã mua một chiếc bánh nhỏ, và thắp lên những cây nến... và ăn mừng cùng với nhau
Il n'est pas rare que les fans de John Lennon y déposent des fleurs, bougies en verre et autres objets.
John Lennon) Khu tưởng niệm thường được bao phủ bởi hoa, nến, và các vật dụng khác được để lại bởi người hâm mộ của Lennon.
Ils débattent de la question, quand, enfin, un troisième moine intervient : « Ce n'est pas le drapeau qui bouge, ni le vent qui souffle, c'est plutôt le mouvement de vos esprits ! »
Họ tranh qua cãi lại, đến khi vị thiền sư thứ ba can thiệp: "Chằng phải cờ cũng chẳng phải gió động mà là tâm hai vị động."
Il bouge trois heures avant le coucher du soleil et jusqu’à minuit, puis un peu avant l’aube jusqu’à trois heures après le lever du soleil.
Linh miêu vẫn không ngừng di chuyển từ 3 giờ trước khi mặt trời lặn cho đến khoảng nửa đêm và sau đó một lần nữa từ trước bình minh cho đến 3 giờ sau khi mặt trời mọc.
Bouge pas.
Lùi lại.
Ne bougez que si elle bouge
Không ra tay trừ phi cô ta cô ta ra tay
Et ne bouge pas.
Và đừng đi đâu cả.
Si j'essaye de le faire bouger, il me résiste, et revient se placer à l'endroit voulu.
Nếu tôi cố gắng di chuyển nó đi chỗ khác, nó sẽ kháng cự lại, và sau đó lại trở về vị trí mà nó muốn.
En fait, l'homme déteste tellement les moustiques que nous dépensons des milliards de dollars dans le monde entier pour les éloigner de nous -- des bougies à la citronnelle aux sprays anti-moustiques en passant par les pesticides agricoles puissants.
Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình - từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng.
Ne bouge pas.
Yên nào.
Vous avez une molécule qui entre, qui se loge dans la protéine, schématiquement représentée ici, et cela conduit ce mécanisme à s'activer, tourner, à bouger d'une certaine façon en se nouant à certaines parties.
Một phân tử đi vào protein theo kế hoạch, và nó khiến cái này xoay và di chuyển bằng cách liên kết các phần nhất định với nhau.
On devrait bouger.
Ta chuồn thôi.
Bouge cette merde.
Dời đống cứt đi.
Le premier qui bouge est un homme mort!
Cấm nhúc nhích nếu không sẽ chết.
L’électricité a été coupée et, rapidement, l’obscurité est tombée, ce qui a obligé les sauveteurs à travailler à la lueur de torches électriques ou de bougies.
Do điện bị hư hỏng và đêm đến nhanh, các nhân viên cứu hộ buộc phải dùng đèn pin và nến để làm việc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bouger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới bouger

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.