bookshelves trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bookshelves trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bookshelves trong Tiếng Anh.

Từ bookshelves trong Tiếng Anh có nghĩa là giá sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bookshelves

giá sách

noun

Xem thêm ví dụ

Pseudodoxia Epidemica found itself upon the bookshelves of many educated European readers, for throughout the late 17th century and early 18th century it was translated.
Pseudodoxia Epidemica cũng xuất hiện trong tủ sách của nhiều học giả châu Âu trong suốt cuối thế kỷ 17 và đầu thế kỷ 18.
What do my bookshelves say about me?
Vậy tủ sách của tôi cho thấy tôi là người như thế nào?
Monson: “The holy scriptures adorn our bookshelves.
Monson: “Thánh thư tô điểm các kệ sách của chúng tôi.
Bookshelves: If the child likes to climb and hang on things, secure bookshelves and other tall furniture to the wall, to keep them from falling over.
Kệ sách: Nếu trẻ nhỏ thích leo trèo và nắm lấy đồ đạc để đánh đu, thì hãy gắn chặt các kệ sách và đồ đạc cao vào tường để không đổ xuống.
You can have different categories in your library, called bookshelves.
Bạn có thể có các danh mục khác nhau trong thư viện, được gọi là giá sách.
It's often said that you can tell a lot about a person by looking at what's on their bookshelves.
Người ta thường nói bạn có thể biết được nhiều thứ về một người bằng cách nhìn vào tủ sách của họ.
Costs include purchase and/or depreciation of fixtures (clothing racks, bookshelves, counters, etc.), operating costs (maintenance, municipal service fees, electricity, heat, telephone, limited advertising) and the building lease or mortgage.
Chi phí bao gồm mua và / hoặc khấu hao đồ đạc (giá treo quần áo, giá sách, quầy, v.v.), chi phí vận hành (bảo trì, phí dịch vụ đô thị, điện, nhiệt, điện thoại, quảng cáo hạn chế) và cho thuê hoặc thế chấp tòa nhà.
But my bookshelves told a rather different story.
Nhưng tủ sách của tôi lại thể hiện một điều khác.
It was a pleasant little room, with three windows -- north, west, and south -- and bookshelves covered with books and scientific publications, and a broad writing- table, and, under the north window, a microscope, glass slips, minute instruments, some cultures, and scattered bottles of reagents.
Đó là một phòng nhỏ dễ chịu, với ba cửa sổ phía bắc, phía tây và phía nam - giá sách phủ với sách và các ấn phẩm khoa học, và một rộng viết bảng, và, dưới cửa sổ phía bắc, một kính hiển vi, phiếu thủy tinh, dụng cụ phút, một số nền văn hóa, và phân tán chai chất phản ứng.
But I suspected there was something really important about this whole feminism thing, so I started covertly tiptoeing into my mom's bookshelves and picking books off and reading them -- never, of course, admitting that I was doing so.
Nhưng tôi nghi ngờ rằng có điều gì đó rất quan trọng về mọi thứ liên quan tới nữ quyền này, nên tôi bắt đầu lén đến tủ sách của mẹ lấy vài quyển và đọc -- không bao giờ, đương nhiên, tôi thú nhận là đã làm việc này.
There's a clock on the mantelpiece and a picture between the bookshelves.
Có một cái đồng hồ ở bệ lò sưởi và một bức tranh giữa các kệ sách.
In real life, the Law of Gravity holds seven book sets of "Harry Potter" to millions of bookshelves around the world.
Trong cuộc sống thực, Định luật hấp dẫn giữ bảy cuốn sách của bộ "Harry Potter" nằm gọn trên hàng triệu chiếc kệ sách trên toàn thế giới.
Since this room always had to look like what it was supposed to be —a dusty, cluttered room full of cartons— I had to build a workbench and bookshelves that could be set up and ready for work quickly and then concealed in seconds.
Vì căn phòng này phải luôn luôn nhìn giống như là nhà kho—bụi bặm, bừa bộn những hộp—tôi phải đóng một bàn làm việc và các kệ sách mà có thể được dựng lên và sẵn sàng một cách nhanh chóng để làm việc và rồi giấu đi trong giây lát.
These days, when I look at my bookshelves or consider the works on my e-reader, they tell a rather different story.
Dạo này khi nhìn vào tủ sách của mình, hay nhìn những tác phẩm trên thiết bị đọc sách, chúng đã nói lên một câu chuyện khác.
Antique first editions on the bookshelves.
Sách cổ ấn bản đầu tiên trên giá.
When examining one of the ancient bookshelves, the text reads "Still, coming here has at least afforded me the rare chance to explore these ancient ruins.
Khi xem một trong những giá sách cổ, dòng chữ ghi "Still, coming here has at least afforded me the rare chance to explore these ancient ruins.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bookshelves trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bookshelves

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.