boquete trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boquete trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boquete trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ boquete trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thổi kèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boquete

thổi kèn

noun

Não seria legal você ganhar um boquete e falar com seu filho ao mesmo tempo?
Không phải sẽ rất hay khi anh vừa được thổi kèn, vừa nói chuyện với đứa con sao?

Xem thêm ví dụ

Dê-lhe um quarto com uma cama macia, e traga uma das potrancas para um boquete.
Chú tìm cho nó phòng có giường êm vào, và mang cho nó một con hàng ngon để phịch.
Estou latejando como bolas azuis que nenhum boquete pode consertar.
Ngón chân thì phồng to như quả bóng có mút thế nào cũng ko bớt nhức.
É como se ele pagasse boquete pra um cilindro de hélio.
Cứ như anh ta hít cả bình khí heli vậy.
Ao menos você se divertiu um pouco enquanto a Heather faz um boquete.
Ít nhất là cậu đã được nhìn một cơ thể đẹp khi Heather trần như nhộng.
Nem um boquete ou uma punheta.
Chứ em cũng từng thủ dâm và sục tay rồi.
Betty Hutton veio aqui oferecendo boquetes.
Betty Hutton ghé qua để thổi kèn cho tớ.
O Efeito Borboleta que me faça um boquete, porra!
Hiệu ứng cánh bướm có thể giết cậu của tao!
Eu transei 23 vezes este ano sem contar o boquete que consegui na biblioteca, benzinho!
Mình lên giường 23 lần năm nay rồi... và mình không đếm số mình có trong thư viện đâu đấy.
Desde que perdi o emprego, tenho pagado o aluguel com boquetes.
Từ khi mất việc, tôi toàn phải làm điếm để trả nợ cho chủ nhà.
Pelo menos um boquete?
Thổi kèn nhé?
Eu finjo que vou fazer o boquete e você ataca o cara?
Ra đó rồi giả vờ... sau đó anh sẽ đập hắn ta?
Kevin recusou um boquete hoje.
Hôm nay Kevin đã bớt xóc lọ.
Ela tava pagando boquete.
Con nghe nói cô ấy " thổi kèn " một thằng công tử bột nào đó.
sabe, nem sequer fez um bom boquete.
Mày biết không, mày còn không biết thổi kèn nữa.
" O que é esse boquete? " Diga-me.
" Anh muốn em thổi kiểu gi? "
Kuzner, você ouviu o que eu disse pro Lip sobre sentar no rosto dele enquanto pago um boquete?
Này, Kuzner, có nghe thấy tôi nói với Lip sẽ mút kem trong khi ngồi lên mặt ảnh không?
Deixou aquela puta fazer um boquete?
Anh cho cô ta thổi kèn ư?
Então, Panqueca, está pronta pra tirar o " boquete " dessa lista?
Vậy, hai lưng à, cậu đã sẵn sàng để gỡ " thổi kèn " ra khỏi danh sách chưa?
Ei, Lip, você tem problemas com garotas para te fazerem um boquete?
Này, Lip, anh đã bao giờ gặp khó khăn khi gạ gái, kiểu thổi kèn cho anh không?
Não seria legal você ganhar um boquete e falar com seu filho ao mesmo tempo?
Không phải sẽ rất hay khi anh vừa được thổi kèn, vừa nói chuyện với đứa con sao?
Vão ganhar o boquete que a mulher de vocês não faz há 30 anos.
2 người sắp được thổi kèn, kiểu mà 30 năm rồi vợ chưa làm cho.
Por que não entra lá e faz um boquete no Don... e você pega as chaves?
Sao anh không mút chim Don để họ... đưa cho anh chìa khóa?
Deus concorda com um boquete?
Có phải chúa tha thứ cho việc thổi kèn không nhỉ?
" Adam faz um boquete nota dez. "
Adam hút cocks'n'dicks.
Então Dom vai me fazer um boquete.
Rồi Dom sẽ chím bu cho em.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boquete trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.