borboleta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ borboleta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borboleta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ borboleta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ho diep, bươm bướm, bướm ngày, Bơi bướm, Bướm ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ borboleta

ho diep

noun

bươm bướm

noun

Oh, ali está uma borboleta!
Ô kìa, con bươm bướm!

bướm ngày

noun (De 1 (inseto)

Classificadas como mariposas em vez de borboletas, esses lindos insetos voam durante o dia.
Được xếp vào loại bướm đêm thay vì bướm ngày nhưng loài côn trùng tuyệt đẹp này lại bay vào ban ngày.

Bơi bướm

Gosta de nadar peito, livre, borboleta ou costas?
Em thích bơi ếch, bơi sải, bơi bướm hay bơi ngửa?

Bướm ngày

(insetos lepidópteros)

Borboletas e mariposas formam a ordem dos lepidópteros.
Bướm ngàybướm đêm hợp thành bộ cánh phấn.

Xem thêm ví dụ

Será que a asa da borboleta é resultado da evolução?
Cánh bướm là do tiến hóa?
Embora certas espécies raramente pareçam pousar em algum lugar, mesmo que apenas observe o vôo colorido das borboletas, sua visita a uma floresta tropical se tornará mais agradável.
Mặc dù một số loài hiếm khi đậu lại, nhưng chỉ ngắm nhìn những chiếc cánh sặc sỡ bay lượn trên không cũng đủ làm cho chuyến tham quan rừng mưa nhiệt đới của bạn thêm phần thích thú.
Uma borboleta pousou no seu ombro.
Một con bướm vừa đậu trên vai anh.
Mas era a sua produção de uma borboleta que era a mais bonita.
Nhưng việc tạo ra một con bướm mới là cái tuyệt diệu nhất.
Um dia quando menos esperares, como uma borboleta a sair do casulo esse pequeno defeito vai crescer e desenvolver-se... deixando-te em coma.
Ông ta nói một ngày, như con bướm nở ra từ trong kén vết hở đó sẽ lớn dần và phát triển khiến ta chìm vào hôn mê.
Palmeiras e borboletas...
Những cây cọ và bươm bướm.
As borboletas-corujas, de cor apagada, têm manchas grandes semelhantes a olhos de coruja, dando vida à cor marrom de seu corpo.
Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng.
Que papel desempenham as plantas e as formigas no ciclo vital dessas borboletas?
Cây và kiến có phận sự gì trong chu kỳ sống của loài bướm này?
Este é um pterópode a que chamamos borboleta-do-mar.
Đây là một con bướm biển thuộc họ thân mềm.
Como se fossem borboletas.
Nó tựa như là những con bươm bướm vậy.
É uma borboleta?
Nó có phải là một con bướm không?
E não se pode contar a história dos polinizadores -- abelhas, morcegos, colibris, borboletas -- sem contar a história sobre a invenção das flores e sobre como co- evoluíram durante mais de 50 milhões de anos.
Và bạn không thể kể chuyện về các tác nhân thụ phấn -- ong, dơi, chim ruồi, bướm -- mà lại không kể chuyện về hoa cỏ và chúng đã tiến hóa cùng nhau như thế nào trong hơn 50 triệu năm.
Flores menores recebem a visita constante de borboletas azuis e de borboletas cor-de-cobre (4) da família das Lycaenidae.
Những chú bướm xanh và bướm da đồng (4), thuộc họ Lycaenidae, thì bận rộn ghé thăm những loài hoa nhỏ hơn.
Os espíritas explicam que a alma, ou o “Espírito encarnado”, na morte deixa o corpo — igual a uma borboleta que sai do casulo.
Những người theo thuyết thông linh giải thích rằng khi người ta chết, linh hồn, hoặc vong linh, rời thể xác—giống như con bướm thoát ra khỏi cái kén.
Oh, ali está uma borboleta!
Ô kìa, con bươm bướm!
Como uma lagarta se torna numa borboleta, o parasita da malária transforma-se dessa forma sete vezes ao longo do seu ciclo de vida.
Giống như một con sâu bướm biến thành một con bướm, kí sinh trùng sốt rét biến đổi bản thân như thế 7 lần trong vòng đời của nó.
E o Chip Taylor, o nosso perito em borboletas-monarca, respondeu: "Nada dura para sempre.
Và Chip Taylor, chuyên gia bướm chúa của chúng tôi, anh ta đáp lời, "Chẳng có gì là vĩnh viễn cả.
Borboletas tropicais sugando umidade salgada do solo
Bướm nhiệt đới đang hút nước có muối từ đất
E o Chip Taylor, o nosso perito em borboletas- monarca, respondeu, " Nada dura para sempre.
Và Chip Taylor, chuyên gia bướm chúa của chúng tôi, anh ta đáp lời, " Chẳng có gì là vĩnh viễn cả.
Aquelas são todas de facto espécimes de borboletas verdadeiras.
Chúng đều là mẫu bướm thật.
Quando a companhia de frutas norte-americana chega à cidade, o mesmo acontece com um mecânico romântico que é sempre seguido por borboletas amarelas.
Cùng với một công ty hoa quả Mỹ chàng thợ máy lãng mạn luôn bị bướm vàng theo cũng đến thị trấn Macondo.
Você seria a borboleta e eu, o alfinete.
Như thể em là con bướm, còn anh là đinh ghim.
Outro tipo, a gravata-borboleta, se tornou popular nos anos 1890.
Một loại cà vạt khác, gọi là nơ con bướm, bắt đầu thịnh hành vào thập niên 1890.
Ela continuou tentando, nadando, suportando tudo dia após dia, até que ganhou a medalha olímpica de ouro em natação no estilo borboleta — uma das modalidades mais difíceis” (Marvin J.
Bà tiếp tục cố gắng, bơi lội, nhẫn nại, ngày này qua ngày khác, cho đến khi bà thắng được huy chương vàng [Thế Vận Hội] cho kiểu bơi bướm—một trong những kiểu bơi lội khó nhất trong tất cả các kiểu bơi” (Marvin J.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borboleta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.