problematic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ problematic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ problematic trong Tiếng Anh.

Từ problematic trong Tiếng Anh có các nghĩa là còn phải bàn, khó giải quyết, khó hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ problematic

còn phải bàn

noun

khó giải quyết

adjective

Flooding is expected to be increasingly problematic as the climate changes.
Lũ lụt được dự tính ngày càng khó giải quyết khi khí hậu thay đổi.

khó hiểu

adjective

Others hesitate to use the term “addiction” and prefer to describe such behavior as problematic, compulsive, or obsessive.
Những người khác ngần ngại dùng từ “nghiện”, họ thích mô tả những hành vi như thế là khó hiểu hoặc sự đam mê.

Xem thêm ví dụ

I mean, I think it's a good start, but it's a problematic idea because it's not clear what "universal" is and it's not clear what "basic" is.
Tôi cho đó là một khởi đầu khả quan, tuy nhiên nó tiềm ẩn vấn đề vì chưa tường minh “phổ thông” là thế nào và “cơ bản” là thế nào.
Much work was done to improve avionics reliability, but they remained problematic throughout the B-47's operational life.
Nhiều việc đã được làm để cải thiện độ tin cậy của các hệ thống điện tử, nhưng chúng vẫn tồn tại như một vấn đề bảo trì rắc rối trong suốt vòng đời phục vụ của chiếc B-47.
It has proved problematic in its classification, which remains uncertain.
Chứng tỏ có vấn đề trong phân loại của nó, mà còn chưa chắc chắn.
Tsatsos defends Demosthenes's innocence, but Irkos Apostolidis underlines the problematic character of the primary sources on this issue—Hypereides and Dinarchus were at the time Demosthenes's political opponents and accusers—and states that, despite the rich bibliography on Harpalus's case, modern scholarship has not yet managed to reach a safe conclusion on whether Demosthenes was bribed or not. m. ^ Blass disputes the authorship of the following speeches: Fourth Philippic, Funeral Oration, Erotic Essay, Against Stephanus 2 and Against Evergus and Mnesibulus, while Schaefer recognises as genuine only twenty-nine orations.
Tsatsos bảo vệ sự vô tội của Demosthenes, nhưng Irkos Apostolidis nhấn mạnh đặc điểm có vấn đề của các nguồn tư liệu gốc về vấn đề này — Hypereides và Dinarchos vừa địch thủ vừa là người buộc tội Demosthenes — và khẳng định rằng, dù thư mục phong phú về vụ Harpalos, giới học giả hiện đại vẫn chưa có thể đạt tới một kết luận chắc chắn liệu Demosthenes có nhận đút lót hay không. ^ Blass nghi ngờ tác giả của các diễn văn sau: Philippic thứ tư, Văn tế tử sĩ, Tiểu luận khiêm dâm,Chống Stephanos 2 và Chống Evergos và Mnesiboulos, trong Schaefer chỉ thừa nhận là thực 29 bài hùng biện.
Rain falling in the cold season may be more effective at promoting plant growth, and defining the boundaries of deserts and the semiarid regions that surround them on the grounds of precipitation alone is problematic.
Mưa rơi vào mùa lạnh có thể có hiệu quả hơn thúc đẩy tăng trưởng thực vật, và xác định ranh giới của hoang mạc và các vùng bán khô cằn bao quanh chúng chỉ dựa trên các căn cứ về mưa vẫn cònvấn đề chưa được giải quyết.
Training is commonly used to reduce unwanted or problematic behaviors in domestic cats, to enhance interactions between humans and pet cats, and to allow them to coexist comfortably.
Huấn luyện thường được sử dụng để giảm các hành vi không mong muốn hoặc có vấn đề ở mèo nhà, để tăng cường tương tác giữa người và mèo cưng và cho phép chúng cùng tồn tại thoải mái.
Problematic Internet pornography viewing is viewing of Internet pornography that is problematic for an individual due to personal or social reasons, including excessive time spent viewing pornography instead of interacting with others.
Nghiện khiêu dâm trên internet xảy ra khi việc xem các nội dung khiêu dâm trên Internet đã trở thành vấn đề cho một cá nhân do các lý do cá nhân hoặc xã hội, bao gồm thời gian dành quá nhiều thời gian xem nội dung khiêu dâm thay vì tương tác với người khác.
This arrangement proved problematic, however, and in 1549 the king assigned a Governor-General to administer the entire colony.
Tuy nhiên, sự dàn xếp này tỏ ra có vấn đề, và đến năm 1549 quốc vương phân một toàn quyền để quản lý toàn thuộc địa.
And she pointed to the work on the left to tell me how problematic this image was, as it related, for her, to the idea of how black people had been represented.
Và cô chỉ tay vào tác phẩm bên trái để nói với tôi rằng bức ảnh này khó giải thích như thế nào, khi nó liên quan đến ý tưởng làm thế nào người da đen được thể hiện trên bức hình.
Even more problematic, they're not listening to poor people themselves.
Và thậm chí gây go hơn, họ còn không lắng nghe những người nghèo nữa.
Japan's planned digital television transition by July 2011 was problematic, however; Tokyo Tower's height, 332.9 m (1,092 ft) was not high enough to support complete terrestrial digital broadcasting to the area.
Tuy nhiên, số hóa truyền hình theo kế hoạch có vấn đề do chiều cao của tháp là 332,9 m (1.092 ft) không đủ cao để hỗ trợ thỏa đáng hoàn toàn cho phát sóng kỹ thuật số trong khu vực.
how we identify them and make sense out of them and learn to move forward with those emotions, because I do and also the Buddha identified a distinction between emotions, there are some things which we do call the negative emotions which are problematical, there are things such like you know grief, being angry, being afraid, wanting revenge, having a broken heart.
làm thế nào để chúng ta nhận dạng chúng, hiểu chúng để học cách vươn lên với những cảm xúc, cảm xúc, bởi vì chính tôi và cả Đức Phật cũng xác định có một sự phân biệt giữa các cảm xúc, có một số điều mà chúng ta gọi là những cảm xúc tiêu cực, là những vấn đề có những điều như đau buồn, tức giận, sợ hãi, muốn trả thù, có một trái tim tan vỡ.
It could be even more problematic in countries that don't share the same freedoms enjoyed by people in the United States.
Mọi chuyện thậm chí sẽ còn tệ hơn ở các quốc gia không có những quyền tự do như người dân Hoa Kỳ.
Making things more problematic was that the rival Commodore PET personal computer had a floating point-capable BASIC interpreter from the beginning.
Làm cho mọi thứ trở nên rắc rối hơn nữa là máy tính cá nhân Commodore PET của đối thủ Apple có một trình thông dịch BASIC có khả năng tính toán dấu phẩy động ngay từ đầu.
Ler, sinyalmu problematic,
Ler, báo cáo đi.
We can communicate with foresight about the aspects of technology that could be more beneficial or could be more problematic over time.
Ta có thể đưa ra những dự đoán về những khía cạnh công nghệ giúp ích con người hoặc những vấn đề cần giải quyết.
We have a pattern detection problem that is assessing the difference between a Type I and a Type II error is highly problematic, especially in split-second, life-and-death situations.
Chúng ta có vấn đề trong việc phát hiện quy luật đó là: việc đánh giá sự khác biệt giữa một sai lầm loại I và loại II khá khó khăn, đặc biệt trong những tình huống chớp nhoáng và mang tính sống còn.
While there is no prohibition against women learning halakha that pertains to them, nor is it any more problematic for a woman to rule on such issues than it is for any lay person to do so, the issue lies in the rabbi's position of communal authority.
Mặc dù không có lệnh cấm đối với phụ nữ học halakhah hay những gì liên quan đến họ, cũng không có vấn đề gì đối với một người phụ nữ có quyền lực để cai trị các vấn đề như vậy hơn là đối với bất kỳ người giáo dân nào để làm như vậy, vấn đề nằm ở vị thế của Rabbi về quyền lực trong cộng đồng.
Using a poverty threshold is problematic because having an income slightly above or below is not substantially different; the negative effects of poverty tend to be continuous rather than discrete, and the same low income affects different people in different ways.
Sử dụng ngưỡng nghèo thường có vấn đề vì có một mức thu nhập tiệm cận trên ngưỡng này về bản chất không khác mấy so với mức thu nhập tiệm cận dưới: các hiệu ứng tiêu cực của nghèo có xu hướng liên tục hơn là rời rạc và mức thu nhập thấp tương tự tác động những người khác nhau theo những cách khác nhau.
The pump was a little bit problematic when performing, so I'd attach it to my inner thigh with the help of the girdle and an ACE bandage.
Cái máy bơm hơi phiền nhiễu mỗi khi tôi biểu diễn, nên tôi phải gắn nó vào phía trong của đùi bằng vòng đai và băng gạc cứu thương.
The implementation of social constructivist approaches to learning science in primary education in Vietnamese culture as an example of Confucian heritage culture remains challenging and problematic.
Việc thực hiện phương pháp dạy học môn khoa học theo tư tưởng kiến tạo xã hội trong các nhà trường tiểu học ở Việt Nam—một ví dụ cho nền văn hóa kế thừa Nho giáo—vẫn tồn đọng nhiều vấn đề và là một thách thức.
And that's problematic in terms of the rollout of vaccines.
Và điều đó khiến việc cho ra đời vaccine gặp khó khăn.
Maybe the choice itself is problematic, and comparison is impossible.
Có lẽ bản chất của lựa chọn có vấn đề, và so sánh là điều bất khả thi.
The reading of the events described on the tablets is highly problematic.
Để có thể đọc được các sự kiện được mô tả trên những tấm bảng này lại là một vấn đề rất khó khăn.
But by the late nineteenth century even that was proving problematic.
Nhưng vào cuối thế kỷ XIX, thậm chí việc này cũng trở nên khó khăn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ problematic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.