bricklayer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bricklayer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bricklayer trong Tiếng Anh.

Từ bricklayer trong Tiếng Anh có các nghĩa là thợ nề, thợ hồ, Thợ hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bricklayer

thợ nề

noun (craftsman)

Brothers from other congregations who were bricklayers came to help.
Những anh làm thợ nề thuộc hội thánh khác đã đến giúp.

thợ hồ

noun (craftsman)

Thợ hồ

noun (craftsman who lays bricks to construct brickwork)

Xem thêm ví dụ

It was now that my training as a mason, or bricklayer, proved invaluable.
Đó chính là lúc nghề thợ nề trở nên rất hữu ích cho tôi.
“The first bricklayer has a job.
“Người thợ nề thứ nhất có một công việc làm.
In his youth, Van der Lubbe worked as a bricklayer.
Lúc trẻ, van der Lubbe làm nghề thợ xây.
Consider the parable of the bricklayers:
Hãy suy nghĩ về truyện ngụ ngôn về những người thợ nề:
Understandably, this was an intensely emotional moment for the former bricklayer who 40 years earlier set sail on the Duff and immersed himself in the Tahitian culture to complete this huge, lifelong task.
Có thể hiểu được đây là giây phút xúc động mãnh liệt của người cựu thợ nề, 40 năm trước đã đáp tàu Duff đi Tahiti và hòa nhập vào nền văn hóa đó để hoàn thành nhiệm vụ to tát kéo dài cả đời.
Thus, today we still see a miser, a skeleton, a Turk, and the apostles, rather than, say, a carpenter, a bricklayer, a tailor, and a laundress.
Vì thế mà ngày nay chúng ta vẫn thấy hình kẻ hà tiện, bộ xương người, người Thổ Nhĩ Kỳ và các sứ đồ thay vì những hình khác, chẳng hạn như người thợ mộc, thợ nề, thợ may và cô thợ giặt.
Of those seven, Henry Nott, the former bricklayer, was only 23 years old.
Trong số bảy người này, Henry Nott, nguyên là thợ nề, chỉ mới 23 tuổi.
Instead, I worked as a bricklayer.
Thay vì thế, tôi làm thợ nề.
From these, 80 persons were selected, including carpenters, steel workers, plumbers, roofers, plasterers, painters, electricians, sound technicians, concrete workers, bricklayers, and laborers.
Trong số này có 80 người được chọn, gồm có thợ mộc, công nhân ngành thép, thợ ống nước, thợ lợp nhà, thợ trát vữa, thợ sơn, thợ điện, chuyên viên âm thanh, thợ đổ bê tông, thợ nề và lao công.
A report lists “four consecrated pastors [without formal training], six carpenters, two shoemakers, two bricklayers, two weavers, two tailors, a storekeeper, a saddler, a domestic, a gardener, a physician, a blacksmith, a cooper, a cotton manufacturer, a hatter, a cloth manufacturer, a cabinetmaker, five spouses, and three children.”
Danh sách giáo sĩ gồm “bốn mục sư đã thụ phong [nhưng không được huấn luyện chính thức], sáu thợ mộc, hai thợ đóng giày, hai thợ nề, hai thợ dệt, hai thợ may, một người bán hàng, một thợ làm yên cương, một người giúp việc nhà, một người làm vườn, một thầy thuốc, một thợ rèn, một thợ đồng, một nhà trồng bông vải, một thợ làm nón, một người sản xuất vải, một thợ đóng đồ gỗ, năm người vợ và ba trẻ em”.
In post-conflict situations we don't just need Doctors Without Borders, we need Bricklayers Without Borders, to rebuild the skill set.
Trong giai đoạn hậu chiến chúng ta không chỉ cần những Bác sĩ Tình nguyện Không biên giới, chúng ta cần những Thợ xây Tình nguyện Không biên giới, để xây dựng lại hệ thống những kỹ năng.
“Three bricklayers are asked: ‘What are you doing?’
“Ba người thợ nề được hỏi: ‘Mấy ông đang làm gì vậy?’
The pastor said that even though he had employed some bricklayers who were members of his own church, the work was proceeding very slowly.
Ông mục sư nói rằng mặc dù ông mướn một vài thợ nề là người trong nhà thờ của ông, nhưng công việc tiến hành rất chậm.
Hong Le Tho (who blogs as Nguoi Lot Gach – which means “bricklayer”), 65, was an anti-war student activist in Japan in the late 1960s and early 1970.
Hồng Lê Thọ (chủ blog Người Lót Gạch), 65 tuổi, là một sinh viên hoạt động trong phong trào phản chiến ở Nhật Bản những năm cuối thập kỷ 1960, đầu 1970.
Brothers from other congregations who were bricklayers came to help.
Những anh làm thợ nề thuộc hội thánh khác đã đến giúp.
They became factory workers and lawyers and bricklayers and doctors, one President of the United States.
Họ trở thành những công nhân nhà máy và luật sư, và thợ xây và bác sĩ, một trở thành Tổng thống Mĩ.
In post- conflict situations we don't just need Doctors Without Borders, we need Bricklayers Without Borders, to rebuild the skill set.
Trong giai đoạn hậu chiến chúng ta không chỉ cần những Bác sĩ Tình nguyện Không biên giới, chúng ta cần những Thợ xây Tình nguyện Không biên giới, để xây dựng lại hệ thống những kỹ năng.
IN 1835, Henry Nott, an English bricklayer, and John Davies, a Welsh apprentice grocer, reached the end of a colossal project.
NĂM 1835, Henry Nott, một thợ nề người Anh và John Davies, một người tập sự bán tạp hóa xứ Wales, đã hoàn thành một dự án lớn lao.
Others storm a bricklayer’s home and seize his tools.
Một thợ hồ bị đám đông xông vào nhà và tịch thu đồ nghề.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bricklayer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.