brick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brick trong Tiếng Anh.

Từ brick trong Tiếng Anh có các nghĩa là gạch, cục gạch, người trung hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brick

gạch

noun (a building material)

They live in a white house with a brick facade on the left at the end of the street.
Họ sống trong một ngôi nhà màu trằng với tường gạch trên góc bên trái phía cuối con phố.

cục gạch

adjective (electronic device)

His world view is meticulously constructed brick by brick.
Nhân sinh quan của hắn được cấu tạo tỉ mỉ từng cục gạch một.

người trung hậu

adjective

Xem thêm ví dụ

Marshall rejected the first house he saw as too dilapidated, instead settling on the 1848 brick home of Wilmer McLean.
Marshall loại bỏ ngôi nhà đầu tiên ông thấy vì quá tồi tàn đổ nát và thay vào đó ông chọn ngôi nhà gạch xây từ năm 1848 của Wilmer McLean.
I'm just trying to protect Brick.
Tôi chỉ đang cố bảo vệ Brick.
This new direction required the team to make a trip to Europe where they spent eleven days in the United Kingdom and Spain photographing things like Gothic statues, bricks, and stone pavements for use in textures.
Để thực hiện hệ góc nhìn này, đoàn đã sắp xếp một chuyến đi đến châu Âu, cụ thể là bảy ngày ở Anh và Tây Ban Nha để chụp ảnh về các bức tượng, bờ đá, bờ tường theo nghệ thuật gothic để dựa vào đó xây dựng hệ thống texture. ^ a ă “biohazard4”.
You might remember him as a Medellín hustler who used to stuff bricks of cocaine into his jacket and smuggle them into Miami.
Bạn chắc sẽ nhớ hắn như một thằng lừa đảo ở Medellín từng nhồi cocaine vào áo khoác và tuồn lậu vào Miami.
Who blagged Brick Top's bookies?
Thằng nào quất sòng cược của trùm Brick?
Hoods can be made cheaply from sheet metal or even from bricks and mud.
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn.
Brick wants every cop out the Glades, or he's gonna kill his hostages.
Brick muốn mọi cảnh sát đều phải ra khỏi Glades hoặc hắn sẽ giết con tin.
He picked his head up from the back of the couch and felt like he'd been hit with a brick.
Anh nâng đầu khỏi thành ghế và cảm giác như thể mình vừa bị một viên gạch đập vào đầu.
The present-day historic district is primarily associated with the neighborhoods around Lake Eola where century-old oaks line brick streets.
Quận lịch sử của thành phố ngày nay chủ yếu có liên hệ tới khu dân cư quanh hồ Eola nơi có những cây sồi trăm năm tuổi trải dọc những con đường gạch.
It's up to us to stop Brick.
Cho nên chỉ còn chúng ta ngăn được Brick.
A recipe dating back to the 1850s describes dried beef, suet, dried chili peppers and salt, which were pounded together, formed into bricks and left to dry, which could then be boiled in pots on the trail.
Từ năm 1850 đã có một công thức bao gồm thịt bò khô, mỡ, ớt khô, muối, được nghiền chung với nhau, tạo thành các khối để khô, sau đó có thể được đun sôi trong nồi trên đường đi.
Break bricks?
Đập gạch?
Later, due to a superstition that the bricks from the tower could repel illness or prevent miscarriage, many people stole bricks from the tower to grind into powder.
Về sau, do mê tín dị đoan có người cho rằng những viên gạch trên tháp có thể đẩy lùi bệnh hoặc ngăn ngừa sẩy thai, do đó nhiều người đã lấy trộm gạch để giã thành bột.
Lenin commented on this: When Comrade Trotsky informed me recently that the number of officers of the old army employed by our War Department runs into several tens of thousands, I perceived concretely where the secret of using our enemy lay, how to compel those who had opposed communism to build it, how to build communism with the bricks which the capitalists had chosen to hurl against us!
Lenin đã bình luận về điều này: Khi đồng chí Trotsky gần đây thông báo với tôi rằng trong quân đội số lượng sĩ quan lên tới hàng chục ngàn, tôi đã có được một nhận thức chắc chắn về cái tạo ra điều bí mật về cách sử dụng hợp lý những kẻ thù của chúng ta... về cách làm thế nào xây dựng chủ nghĩa cộng sản bằng những viên gạch mà chủ nghĩa tư bản đã tạo ra để chống lại chúng ta.
It seemed at times as if he knew every brick in the place, every crack in every wall.
Dường như Giô-sép biết rõ từng viên gạch, từng vết nứt trên tường.
We want to make every single interaction in the world into a ready- to- use brick.
Chúng tôi muốn tích hợp mọi tương tác trên thế giới vào những " viên gạch " có thể sử dụng dễ dàng.
Brick Mansions.
Khu phố Gạch
We made mud bricks.
Chúng tôi lấy bùn làm gạch.
When Mr Twining had threatened to expose them, they had killed him, probably by bashing his head in with a brick.
Khi thầy Twining dọa sẽ phơi bày tội của chúng, chúng đã giết thầy, có lẽ bằng cách lấy gạch đập vào đầu thầy.
But after my first week, I realized that the brave new home-sharing world didn't need much of my old-school bricks-and-mortar hotel insights.
Nhưng sau tuần đầu tiên, tôi nhận ra rằng thế giới "kết nối" mới mạnh mẽ và táo bạo không cần nhiều vốn hiểu biết rích của tôi về ngành khách sạn.
It's made of cordwood masonry, which is using logs the way you would use bricks.
Bức tường này được tạo nên bởi gỗ và vữa, bạn dùng gỗ để xây nó giống hệt cách bạn xây tường bằng gạch.
Last week , Mexico 's National Institute of Anthropology Empty said a second inscription mentioning the 2012 date was on the carved or moulded face of a brick found at the Comalcalco ruin , near the Tortuguero site .
Tuần trước , Viện nhân chủng học quốc gia Mê-hi-cô cho biết về dòng chữ tượng hình thứ hai đề cập ngày này của năm 2012 trên bề mặt viên gạch được khắc hoặc đúc gì đó ở khu tàn tích Comalcalco , gần di tích Tortuguero .
Did you strike Choi Ji- young with a brick?
Bị cáo vì bị từ chối hãm hiếp, nên mới dùng gạch đập chết Choi Ji Young.
Chief Constable Chu said nine police officers were injured , including one who needed 14 stitches to close a wound suffered when a brick was thrown at his head .
Cảnh sát trưởng Chu cho biết có chín sĩ quan cảnh sát bị thương , một người trong số đó phải khâu 14 mũi để may vết thương do bị ném gạch vào đầu .
One legend holds that the official in charge asked the designer to calculate how many bricks would be used.
Một truyền thuyết nói rằng viên quan chịu trách nhiệm đã yêu cầu người thiết kế tính toán số gạch cần dùng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.