bride trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bride trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bride trong Tiếng Anh.

Từ bride trong Tiếng Anh có các nghĩa là cô dâu, nàng dâu, dâu, Cô dâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bride

cô dâu

noun (bride)

Many a bride has skipped a meal or two before their wedding day.
Nhiều cô dâu hay bỏ một hoặc hai bữa trước ngày cưới.

nàng dâu

verb

It has become clear that she seeks another bride for the Prince.
Rõ ràng là bà ấy đang tìm kiếm nàng dâu mới.

dâu

noun (A woman who is going to get married or has just got married.)

Many a bride has skipped a meal or two before their wedding day.
Nhiều cô dâu hay bỏ một hoặc hai bữa trước ngày cưới.

Cô dâu

verb (woman who is about to be married or who is newlywed to a man or woman)

That bride shot at me last night at Orly.
Cô dâu đó đã bắn tôi ở phi trường Orly tối qua.

Xem thêm ví dụ

You're such a beautiful bride.
Con đúng là một cô dâu xinh đẹp.
In a traditional Jewish wedding ceremony, the wedding ring is placed on the bride's righthand index finger, but other traditions place it on the middle finger or the thumb, most commonly in recent times.
Trong các nghi lễ cưới của người Do Thái truyền thống, chiếc nhẫn được đặt trên ngón trỏ, nhưng các truyền thống khác ghi lại nó ở ngón giữa hoặc ngón cái là phổ biến nhất trong thời gian gần đây.
Even back in 1918, the bride class began preaching a message that particularly involved those who might live on the earth.
Ngay kể từ năm 1918, lớp “người vợ mới cưới” đã bắt đầu rao giảng một thông điệp đặc biệt quan hệ đến những người có hy vọng sống trên đất.
9 “For this is what Jehovah of armies, the God of Israel, says, ‘Here in this place, in your days and before your very eyes, I will put an end to the sounds of exultation and rejoicing, the voice of the bridegroom and the voice of the bride.’
9 Đức Giê-hô-va vạn quân, Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, phán như vầy: ‘Này tại nơi đây, trong đời các ngươi và ngay trước mắt các ngươi, ta sẽ làm im bặt tiếng hoan hỉ vui mừng, tiếng chú rể cô dâu’.
Groom and bride, please exchange rings.
Cô dâu và chú rể, hãy trao nhẫn cưới cho nhau nào!
10 How beautiful your expressions of affection are,+ my sister, my bride!
10 Hỡi em gái, hôn thê của anh, sự trìu mến của em ngọt ngào biết bao! +
The members of the bride class are unyielding in their devotion.
Các thành viên thuộc lớp người vợ mới luôn giữ lòng trung thành.
After meeting Dracula 's vampire brides , Harker barely escapes alive .
Sau khi gặp những bà vợ của Dracula , Harker vẫn còn sống sót sau vụ chạy trốn .
You must journey with your brother to rescue his bride.
Hãy tham gia cùng anh con giải cứu hôn phu của nó.
Samson’s included his parents, 30 acquaintances of his bride and likely other friends or relatives.
Đám cưới của Sam-sôn gồm có cha mẹ chàng, 30 người quen biết với vợ chàng và có thể cũng có sự hiện diện của một số bạn bè và thân-nhân khác (Các Quan Xét 14:5, 10, 11, 18).
(Romans 8:16) This “daughter” of Jehovah, “prepared as a bride adorned for her husband,” will be brought to the bridegroom —the Messianic King. —Revelation 21:2.
(Rô-ma 8:16) “Công-chúa” của Đức Giê-hô-va, “sửa-soạn sẵn như một người vợ mới cưới trang-sức cho chồng mình”, sẽ được dẫn đến tân lang là Vua Mê-si.—Khải-huyền 21:2.
As early as 2001, Vietnamese women composed 49% of all foreign brides in Taiwan.
Từ năm 2001, phụ nữ Việt Nam đã chiếm 49% số cô dâu nước ngoài tại Đài Loan.
He also directed the psychological horror-thriller Misery (1990), the romantic comedy fantasy adventure The Princess Bride (1987), and the heavy metal mockumentary This Is Spinal Tap (1984).
Ông cũng đạo diễn bộ phim kinh dị tâm lý kinh dị Misery (1990), bộ phim hài phiêu lưu giả tưởng The Princess Bride (1987), và bộ phim kim loại nặng This Is Spinal Tap (1984). ^ Wagmeister, Elizabeth (18 tháng 1 năm 2015).
11 What, though, were those prospective members of Christ’s bride assigned to do while they were yet on the earth?
11 Thế nhưng, những người có triển vọng thuộc lớp cô dâu của Đấng Ki-tô được giao cho công việc gì khi sống trên đất?
Oh, well, unfortunately, my beautiful bride sends her apologies.
Không may là.. vợ của tôi bảo tôi gửi lời xin lỗi đến mọi người.
The brother chosen to give the wedding talk will meet beforehand with the prospective bridegroom and bride to offer helpful advice and to be sure that there are no moral or legal impediments to the marriage and that he is in accord with the plans for any social gathering to follow.
Anh trưởng lão được chọn để đảm trách bài diễn văn về hôn nhân sẽ đến gặp cặp vợ chồng tương lai trước để cho lời khuyên bảo hữu ích và để biết chắc là hôn nhân của họ không có vấn đề về mặt pháp lý hay đạo đức, và cũng để xem anh có đồng ý với những sự sắp xếp cho bất cứ buổi tiếp tân nào diễn ra sau đó.
How have “the virgin companions” worked together with those of the bride class still on earth?
‘Các bạn nữ đồng-trinh’ hợp tác thế nào với những thành viên còn lại thuộc lớp cô dâu?
I was just wondering why my bride needed to bring a gun into our home.
Anh chỉ ko biết vợ anh mang súng vào nhà làm gì
Many a bride has skipped a meal or two before their wedding day.
Nhiều cô dâu hay bỏ một hoặc hai bữa trước ngày cưới.
BRIDE: (LOUDER, ALMOST HYSTERICAL) My fiancé has died!
CÔ DÂU: (to tiếng, gần như cuồng loạn) chồng chưa cưới của tôi đã chết!
I'll leave that to the father of the bride.
Tôi sẽ để dành cho cha cô dâu.
In 1935 the “great multitude,” or “great crowd”—formerly thought to be a secondary spiritual class that would be “companions” of the bride of Christ in heaven—was identified as other sheep having an earthly hope.
Vào năm 1935, “đoàn đông lớn” hay “đám đông vô số người”—trước đây người ta tưởng rằng nhóm này là một lớp người thiêng liêng phụ, mà sẽ là “bạn đi theo” người vợ mới của đấng Christ trên trời—được nhận diện là lớp chiên khác có hy vọng sống trên đất (Khải-huyền 7:4-15; 21:2, 9; Thi-thiên 45:14, 15).
The bride is here Here comes the bride
Nàng đây rồi Cô dâu đến rồi
"Tim Burton's Corpse Bride - Weekend Box Office Results".
Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2014. ^ a ă â “Tim Burton's Corpse Bride - Weekend Box Office Results”.
He was replaced by Shaun Steels, formerly of Solstice, who would also later play drums for My Dying Bride.
Anh ta được thay thế bởi Shaun Taylor-Steels, thành viên cũ của Solstice, người từng chơi trống cho My Dying Bride sau này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bride trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.