bridal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bridal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bridal trong Tiếng Anh.

Từ bridal trong Tiếng Anh có các nghĩa là đám cưới, liên hoan đám cưới, tiệc cưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bridal

đám cưới

noun

So my friends are being really lame and nobody's offered to throw me a bridal shower.
Bạn của em đứa nào cũng lười không đứa nào giúp em tổ chức bữa tiệc trước đám cưới.

liên hoan đám cưới

adjective

tiệc cưới

adjective

Xem thêm ví dụ

They booked me the Bridal Suite.
Họ thuê cho tôi một phòng riêng.
Bridal suite is occupied
Chiếm luôn bộ áo cưới.
The radiant bride’s gown was unquestionably modest, as were her bridal attendants’ dresses.
Chiếc áo cưới cô dâu đẹp rực rỡ thì chắc chắn là trang nhã cũng như áo của các cô phù dâu.
When Fernanda found out about it she repacked her bridal trunks and left Macondo without saying good-bye.
Khi biết chuyện, Phecnanđa đã thu xếp quần áo cô dâu nới và bỏ Macônđô ra di không một lời từ biệt anh.
The bridal party, who had spent the night at the Goring Hotel, left for the ceremony in the former number one state Rolls-Royce Phantom VI at 10.52 am, in time for the service to begin at 11.00 am.
Bên phía nhà dâu rời khách sạn Goring trong chiếc xe Rolls-Royce Phantom VI vào 10 giờ 52 phút, đúng lúc cho buổi lễ bắt đầu vào lúc 11 giờ.
Checking out of the bridal suite.
Chúng tôi thanh toán hành lý của cô dâu.
The couple met in Spain, where Susan had a bridal wear company, when Gunn was there on holiday.
Hai người gặp nhau ở Tây Ban Nha, nơi mà Susan đã có một công ty về trang phục lễ cưới, khi Gunn đang có kỳ nghỉ.
Trunk shows are particularly popular from January to May in the bridal industry because the bride can view more designer's collections than in store.
Triễn lãm rương đặc biệt phổ biến từ tháng 1 đến tháng 5 trong ngành công nghiệp đám cưới vì cô dâu có thể xem nhiều bộ sưu tập của nhà thiết kế hơn trong cửa hàng.
The bridal car stopped in front of our one-room flat .
Xe đưa dâu dừng lại trước tổ uyên ương của chúng tôi .
Let the bridegroom go out from his inner chamber, and the bride from her bridal chamber.
Hãy gọi chú rể ra khỏi phòng trong và cô dâu ra khỏi phòng hoa chúc.
When my sister became engaged, our employer planned a surprise bridal shower for her.
Khi chị tôi đính hôn, bà chủ của chúng tôi dự định làm chị tôi ngạc nhiên bằng cách tổ chức cho chị tôi một buổi tiệc mừng cô dâu tương lai.
The charity works to serve women in many areas, including preventing female genital mutilation and bridal abductions, the practice of kidnapping and raping young women to force them into marriage.
Tổ chức từ thiện hoạt động để phục vụ phụ nữ trong nhiều lĩnh vực, bao gồm ngăn ngừa cắt âm vật và bắt cóc cô dâu bằng việc thực hiện bắt cóc và cưỡng hiếp phụ nữ trẻ, sau đó ép buộc họ vào hôn nhân.
And now, the bridal race!
Và giờ cuộc đua dành cô dâu bắt đầu!
The Independent reports that the organization has reduced the rate of bridal abductions in Kembatta by over 90%, while The Economist notes it has been credited with reducing female genital mutilation from 100% to 3%.
Báo The Independent báo cáo rằng tổ chức đã giảm tỷ lệ bắt cóc cô dâu ở Kembatta hơn 90%, trong khi The Economist ghi nhận rằng việc giảm bớt sự cắt xén bộ phận sinh dục nữ từ 100% xuống còn 3%.
For the customary bridal themes of "Something old, something new, something borrowed, something blue", Middleton's gown had lace appointments (the "old"), diamond earrings given by her parents (the "new"), the Queen's tiara (the "borrowed"), and a blue ribbon sewn into the bodice (the "blue").
Theo phong tục truyền thống của cô dâu là "Một vài thứ cũ, một vài thứ mới, một vài thứ được cho mượn, một vài thứ màu xanh", phần váy áo của Middleton có sự sắp xếp các mẫu thêu truyền thống Carrickmacross ("cũ"), chiếc nhẫn kim cương được cha mẹ mình trao cho ("mới"), mũ miện của Nữ hoàng ("được cho mượn"), và một chiếc nơ màu xanh được may trên vạt áo ("màu xanh").
Yet, in preparation for several recent weddings in southern Africa, Christian youths who were chosen to form part of the bridal party spent long hours practicing complicated dance steps.
Thế nhưng, khi chuẩn bị cho vài đám cưới gần đây ở miền nam Phi Châu, những người trẻ tín đồ được chọn vào họ nhà gái đã dành nhiều giờ tập dượt những điệu nhảy phức tạp.
19 While there is still time, therefore, members of the great crowd joyfully participate with the remnant of the bridal company in saying: ‘Come and partake of the waters of life free!’
19 Như vậy, với thời gian còn lại, những người thuộc “đám đông vô-số người” vui vẻ dự phần với những người còn sót lại của lớp người vợ mới cưới để đi mời: “Hãy đến và khá nhận lấy nước sự sống cách nhưng-không!”
Now, together you go, into the bridal chamber.
Bây giờ, hai người, cả hai về phòng tân hôn hoa chúc đi.
Their wedding made the cover of "Bride & Groom", a bridal fashion magazine distributed in the countries of the East African Community.
Đám cưới của họ là trang bìa của "Bride & Groom", một tạp chí thời trang cưới được phân phối ở các nước Cộng đồng Đông Phi.
Daisy grabbed a flute of champagne and turned her attention from the photographer to the bridal party.
Daisy cầm một ly sâm panh và chuyển sự chú ý từ người thợ ảnh sang các phù dâu phù rể.
Or, if you do not, make the bridal bed In that dim monument where Tybalt lies.
Hoặc, nếu bạn làm không, làm cho chiếc giường cô dâu Trong di tích mờ Tybalt nằm ở đâu.
Marry now, bridal chamber next!
Cưới ngay đi, sau đó động phòng!
I know you're planning my surprise bridal shower.
Các cậu đang lên kế hoạch cho bữa tiệc độc thân bất ngờ của tớ chứ gì.
Quickly, LORD our God, there should be heard in the cities of Judah and in the courtyards of Jerusalem the voice of joy and the voice of gladness, the voice of groom and the voice of bride, the jubilant voices of grooms from the bridal canopy, and of young people from the feast of their singing.
Chúa là Thiên Chúa của chúng tôi, hãy để đó nhanh chóng được nghe trong các thành phố của xứ Giu-đa và trong các đường phố của Jerusalem âm thanh của niềm vui và những âm thanh của hạnh phúc, những âm thanh của chú rể và những âm thanh của cô dâu, những âm thanh của sự mừng vui của chú rể từ dưới mái hiên của họ, và thanh niên từ các bữa tiệc vui vẻ của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bridal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.