bribe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bribe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bribe trong Tiếng Anh.

Từ bribe trong Tiếng Anh có các nghĩa là hối lộ, mua chuộc, đút lót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bribe

hối lộ

verb (inducement to dishonesty)

The police officer accepted a bribe.
Sĩ quan cảnh sát đồng ý nhận hối lộ.

mua chuộc

verb

You bribed my parents and jailed my granddad.
Anh đã mua chuộc bố mẹ em và nhốt ông em lại.

đút lót

verb

You bribed him and then you blackmailed him?
Anh đút lót ông ta rồi sau đó quay ra tống tiền?

Xem thêm ví dụ

We've had problems in the past with third parties attempting to extort or bribe employees for similar packages.
Chúng ta đã từng gặp vấn đề này khi các bên thứ ba cố gắng tống tiền hoặc mua chuộc các nhân viên để có các dữ liệu tương tự.
Later, however, he sent for the apostle often, hoping in vain for a bribe.
Sau đó ông thường sai người đến gặp Phao-lô mong Phao-lô sẽ đưa tiền hối lộ ông nhưng hoài công vô ích.
If the silver pieces were shekels, the offer of 5,500 shekels was a huge bribe.
Nếu bạc tính bằng siếc-lơ, thì món tiền 5.500 siếc-lơ để mua chuộc nàng là một số tiền to lớn.
Tsatsos defends Demosthenes's innocence, but Irkos Apostolidis underlines the problematic character of the primary sources on this issue—Hypereides and Dinarchus were at the time Demosthenes's political opponents and accusers—and states that, despite the rich bibliography on Harpalus's case, modern scholarship has not yet managed to reach a safe conclusion on whether Demosthenes was bribed or not. m. ^ Blass disputes the authorship of the following speeches: Fourth Philippic, Funeral Oration, Erotic Essay, Against Stephanus 2 and Against Evergus and Mnesibulus, while Schaefer recognises as genuine only twenty-nine orations.
Tsatsos bảo vệ sự vô tội của Demosthenes, nhưng Irkos Apostolidis nhấn mạnh đặc điểm có vấn đề của các nguồn tư liệu gốc về vấn đề này — Hypereides và Dinarchos vừa địch thủ vừa là người buộc tội Demosthenes — và khẳng định rằng, dù thư mục phong phú về vụ Harpalos, giới học giả hiện đại vẫn chưa có thể đạt tới một kết luận chắc chắn liệu Demosthenes có nhận đút lót hay không. ^ Blass nghi ngờ tác giả của các diễn văn sau: Philippic thứ tư, Văn tế tử sĩ, Tiểu luận khiêm dâm,Chống Stephanos 2 và Chống Evergos và Mnesiboulos, trong Schaefer chỉ thừa nhận là thực 29 bài hùng biện.
You trying to bribe me?
Anh đang định hối lộ tôi hả?
Keep in mind that there is a difference between extending a gift for a legitimate service and offering a bribe for an unlawful favor.
Hãy nhớ là tặng quà để được phục vụ đúng theo luật, khác với đút lót để được một đặc ân bất hợp pháp nào đó.
How about a bribe?
Một khoản hối lộ thì sao?
Cayman says she knows about Tuesday's siblings, and, when Tuesday offers a bribe, Cayman reveals Monday offered the same deal.
Cayman nói với Tuesday là bà biết về chị em của cô, Tuesday do quá sợ hãi đã ra điều kiện một khoản tiền lớn cho Cayman nhưng Cayman nói rằng Monday cũng đưa ra điều kiệu tương tự.
A group of us have been working on a pilot basis to address individual instances of demands for bribes for common services or entitlement.
Một nhóm chúng tôi đang tiến hành thử nghiệm để giải quyết các trường hợp những cá nhân có nhu cầu phải được hối lộ để cung cấp các dịch vụ hay sự cấp phép.
And with the cost of these tools being substantially lower than the bribe demanded.
Và với giá dịch vụ thấp hơn khoản tiền dùng để hối lộ.
I appreciate the bribe, but I intend on staying in that room.
Tôi đánh giá cao món quà của ông nhưng tôi vẫn sẽ ở trong căn phòng đó.
You bribed my parents and jailed my granddad.
Anh đã mua chuộc bố mẹ em và nhốt ông em lại.
Marvin Gryska all but offered me a bribe to release his frozen assets.
Marvin Gryska đề nghị hối lộ cho tôi để thả tài sản đóng băng của hắn.
The only inhabitants to survive were the governor and his bodyguard, after a large bribe was paid.
Quan tổng đốc và cận vệ của ông là những người sống sót duy nhất, nhờ đã hối lộ một số tiền lớn.
Woe to those who are mighty in drinking wine, and to the men with vital energy for mixing intoxicating liquor, those who are pronouncing the wicked one righteous in consideration of a bribe, and who take away even the righteousness of the righteous one from him!”
Khốn thay cho kẻ mạnh uống rượu, có sức-lực đặng pha các thức uống hay say; vì hối-lộ mà xưng kẻ có tội là công-bình, và cướp lấy sự công-bình của người nghĩa!”
Paul, however, is kept in prison for two years, as Felix hopes to receive a bribe that never comes. —Acts 23:33–24:27.
Tuy nhiên, Phao-lô đã bị giam ở đó hai năm vì Phê-lít muốn đòi hối lộ nhưng không bao giờ nhận được.—Công-vụ 23:33–24:27.
By overlooking a boy's grades for a bribe called " contribution. "
Bằng cách coi thường điểm số của một học sinh... để đổi lấy một món hối lộ được gọi là " đóng góp. "
What are we paying bribes to the cops for?
Chúng ta chi tiền hối lộ cho bọn cảnh sát để làm gì?
Besides taking bribes, what else do you do?
mấy người ngoài việc nhận hối lộ, thì còn làm cái gì nữa chứ?
Of the $40 billion spent on earthquake reconstruction, an estimated $20 billion went to create an entirely new social class of millionaires in the region, $6.4 billion went to the Camorra, whereas another $4 billion went to politicians in bribes.
Trong số 40 tỷ lire (hoặc 40 ngàn triệu) chi cho tái thiết sau trận động đất, khoảng 6,4 tỷ đã tạo ra một tầng lớn xã hội triệu phú mới trong khu vực, 6,4 tỷ chuyển đến Camorra, còn 4 tủ khác đi vào tay các nhà chính trị dưới dạng tiền hối lộ.
14 Jehovah and his executional forces cannot be bribed.
14 Đức Giê-hô-va và lực lượng hành quyết của Ngài không thể bị mua chuộc.
More than mere bribes are needed to impress my father-in-law.
Cần hơn là việc hối lộ để gây ấn tượng cho cha chồng em.
And in my presence, you will refer to the Minister's demand as it really is- - a bribe.
Và với sự hiện diện của ta, nếu ngươi tuân theo yêu cầu của Bộ trưởng đó sẽ là... hối lộ.
He's trying to bribe us.
Hắn cố gắng để hối lộ chúng ta.
If they stop you on the road, just salute the official, give them a little bribe and continue forward.
Nếu có bị chặn đường, cứ cư xử bình thường, đút chúng nó ít tiền rồi lại đi tiếp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bribe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bribe

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.