bridegroom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bridegroom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bridegroom trong Tiếng Anh.

Từ bridegroom trong Tiếng Anh có các nghĩa là rể, chú rể, vị hôn phu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bridegroom

rể

noun (bridegroom, groom)

God's the bridegroom and man's spirit's the bride.
Chúa là chú rể và linh hồn con người là cô dâu.

chú rể

noun (bridegroom, groom)

Let the bridegroom go out from his inner chamber, and the bride from her bridal chamber.
Hãy gọi chú rể ra khỏi phòng trong và cô dâu ra khỏi phòng hoa chúc.

vị hôn phu

noun

Xem thêm ví dụ

Bridegroom
Chàng Rể
9 “For this is what Jehovah of armies, the God of Israel, says, ‘Here in this place, in your days and before your very eyes, I will put an end to the sounds of exultation and rejoicing, the voice of the bridegroom and the voice of the bride.’
9 Đức Giê-hô-va vạn quân, Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, phán như vầy: ‘Này tại nơi đây, trong đời các ngươi và ngay trước mắt các ngươi, ta sẽ làm im bặt tiếng hoan hỉ vui mừng, tiếng chú rể cô dâu’.
(Romans 8:16) This “daughter” of Jehovah, “prepared as a bride adorned for her husband,” will be brought to the bridegroom —the Messianic King. —Revelation 21:2.
(Rô-ma 8:16) “Công-chúa” của Đức Giê-hô-va, “sửa-soạn sẵn như một người vợ mới cưới trang-sức cho chồng mình”, sẽ được dẫn đến tân lang là Vua Mê-si.—Khải-huyền 21:2.
Mt 25:7-10 —The foolish virgins were absent when the bridegroom arrived
Mat 25:7-10—Năm trinh nữ dại không có mặt khi chú rể đến
The brother chosen to give the wedding talk will meet beforehand with the prospective bridegroom and bride to offer helpful advice and to be sure that there are no moral or legal impediments to the marriage and that he is in accord with the plans for any social gathering to follow.
Anh trưởng lão được chọn để đảm trách bài diễn văn về hôn nhân sẽ đến gặp cặp vợ chồng tương lai trước để cho lời khuyên bảo hữu ích và để biết chắc là hôn nhân của họ không có vấn đề về mặt pháp lý hay đạo đức, và cũng để xem anh có đồng ý với những sự sắp xếp cho bất cứ buổi tiếp tân nào diễn ra sau đó.
Similarly, the wedding party (the friends of the bridegroom and the female companions of the bride) does not need to be large.
Tương tự như vậy, không cần phải có nhiều phù dâu, phù rể (các bạn của chú rể và cô dâu).
But days will come when the bridegroom will be taken away from them, and then they will fast.” —Matthew 9:15.
Nhưng sẽ có ngày chú rể bị đem đi, lúc đó họ sẽ kiêng ăn”.—Ma-thi-ơ 9:15.
They are like John the Baptizer, who spoke of himself as a “friend of the bridegroom” rather than part of Christ’s composite bride of 144,000 members.
Họ giống như Giăng Báp-tít, tự ví mình như “bạn của chàng rể” thay vì thuộc về lớp nàng dâu tổng hợp của đấng Christ gồm 144.000 thành viên (Giăng 3:29).
“And at midnight there was a cry made, Behold, the bridegroom cometh; go ye out to meet him.
“Đến khuya, có tiếng kêu rằng: Kìa, chàng rể đến, hãy đi ra rước người!
Who's a very bad bridegroom indeed?
Ai đó thật là một chú rể rất xấu đấy.
For all eternity, it will stand as a praiseworthy credit to its Grand Creator, Jehovah God, and to its Bridegroom King, Jesus Christ.
Thành này sẽ đứng vững đến muôn đời để ca ngợi Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và ca ngợi Chàng Rể làm Vua là Chúa Giê-su Christ.
20 But days will come when the bridegroom will be taken away from them,+ and then they will fast on that day.
20 Nhưng sẽ có ngày chú rể bị đem đi,+ và ngày đó họ sẽ kiêng ăn.
(Matthew 25:3-5) The bridegroom does not arrive as soon as expected.
chú rể đến muộn nên họ đều buồn ngủ rồi thiếp đi” (Ma-thi-ơ 25:3-5).
+ 25 Finally Zip·poʹrah+ took a flint* and circumcised her son and caused his foreskin to touch his feet and said: “It is because you are a bridegroom of blood to me.”
+ 25 Cuối cùng, Xê-phô-ra+ lấy một con dao bằng đá và cắt bì cho con trai mình, rồi để da quy đầu chạm vào chân thiên sứ. * Bà nói: “Đó là vì ngài* là chàng rể máu của tôi”.
10 But why are God and the figurative Bridegroom not mentioned at Revelation 22:17?
10 Nhưng tại sao không thấy nói đến Đức Chúa Trời và người Rể tượng trưng trong câu Khải-huyền 22:17?
Of the ten virgins, five did not have enough oil when the bridegroom arrived, and they missed out on the marriage feast.
Trong số mười nữ đồng trinh, có năm người không đủ dầu khi chàng rể đến. Vì vậy, họ mất cơ hội dự tiệc cưới.
Before the race started, a performance was held in homage of the bridegroom and of the royal family in the form of a train of 16 pairs of children dressed in Wittelsbach costumes, and costumes from the then nine Bavarian townships and other regions.
Trước khi cuộc đua bắt đầu, một buổi biểu diễn được tổ chức để tỏ lòng tôn kính chú rể và gia đình hoàng gia dưới hình thức một đoàn 16 cặp trẻ em mặc trang phục Wittelsbach và trang phục từ chín thị trấn Bayern và các vùng khác.
Make haste; the bridegroom he is come already:
Hãy vội vàng, chú rể ông đã được:
Unworthy as she is, that we have wrought So worthy a gentleman to be her bridegroom?
Không xứng đáng như cô ấy, mà chúng tôi đã rèn Vì vậy, xứng đáng với một người đàn ông để được chàng rể của mình?
“And while they went to buy, the bridegroom came; and they that were ready went in with him to the marriage: and the door was shut.
Song trong khi họ đang đi mua, thì chàng rể đến, kẻ nào chực sẵn, thì đi với người cùng vào tiệc cưới, và cửa đóng lại.
Recall, though, this point: “When, now, the director of the feast tasted the water that had been turned into wine . . . , [he] called the bridegroom and said to him: ‘Every other man puts out the fine wine first, and when people are intoxicated, the inferior.’”
Nhưng cần phải nhớ điều này: “Một khi người quản tiệc nếm thử nước đã hóa thành rượu...ông mới gọi vị tân lang mà nói: “Phàm người ta, trước tiên ai cũng thết rượu hảo hạng đã; khi khách ngà ngà thì đãi rượu xoàng hơn” (Giăng 2:9, 10, bản dịch của linh-mục Nguyễn Thế Thuấn).
You will recall that all ten virgins were invited to escort the bridegroom into the wedding feast, but only the five wise virgins were prepared with oil in their lamps.
Các em sẽ nhớ lại rằng tất cả những người nữ đồng trinh đều được mời đến để đi theo chú rể vào tiệc cưới, nhưng chỉ có năm người nữ đồng trinh khôn đã sẵn sàng với dầu trong đèn của họ.
* See also Advocate; Alpha and Omega; Anointed One; Ascension; Atone, Atonement; Beginning; Begotten; Blood; Bread of Life; Bridegroom; Comforter; Conscience; Cornerstone; Create, Creation; Cross; Crucifixion; Deliverer; Endless; Faith; Fall of Adam and Eve; Firstborn; God, Godhead; Golgotha; Good Shepherd; Gospels; Grace; I Am; Immanuel; Jehovah; Lamb of God; Light, Light of Christ; Living Water; Lord; Mary, Mother of Jesus; Mediator; Messiah; Plan of Redemption; Redeem, Redeemed, Redemption; Redeemer; Remission of Sins; Repent, Repentance; Resurrection; Rock; Sacrament; Sacrifice; Savior; Second Coming of Jesus Christ; Sermon on the Mount; Serpent, Brazen; Son of Man; Transfiguration—Transfiguration of Christ; Way
* Xem thêm An Pha và Ô Mê Ga; Ánh Sáng, Ánh Sáng của Đấng Ky Tô; Ân Điển; Bài Giảng Trên Núi; Ban Đầu; Bánh Sự Sống; Bất Tận; Biến Hình—Sự biến hình của Đấng Ky Tô; Chăn Hiền Lành, Người; Chàng Rể; Chiên Con của Thượng Đế; Chúa; Chuộc Tội; Con của Người; Con Đầu Lòng; Con Rắn Bằng Đồng; Cứu Chuộc; Đá; Đá Góc Nhà; Đấng An Ủi; Đấng Biện Hộ; Đấng Chịu Xức Dầu; Đấng Cứu Chuộc; Đấng Cứu Rỗi; Đấng Giải Cứu; Đấng Mê Si; Đấng Trung Gian, Đấng Trung Bảo; Đóng Đinh Trên Thập Tự Giá, Sự; Đức Tin; Đường Lối; Em Ma Nu Ên; Giê Hô Va; Gô Gô Tha; Hối Cải; Hy Sinh; Kế Hoạch Cứu Chuộc; Lương Tâm; Ma Ri, Mẹ của Chúa Giê Su; Máu; Nước Sống; Phúc Âm, Các Sách; Phục Sinh; Sa Ngã của A Đam và Ê Va, Sự; Sáng Tạo; Sinh; Ta Là Đấng Hằng Hữu; Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô, Sự; Thăng Thiên; Thập Tự Giá; Thượng Đế, Thiên Chủ Đoàn; Tiệc Thánh; Xá Miễn Tội Lỗi
Let the bridegroom go out from his inner chamber, and the bride from her bridal chamber.
Hãy gọi chú rể ra khỏi phòng trong và cô dâu ra khỏi phòng hoa chúc.
Philip may have survived his deposition: a Seleucid prince Philip is mentioned as a prospective bridegroom to queen Berenice IV of Egypt, sister of Cleopatra VII in 56 BC.
Một hoàng tử Seleukos tên là Philippos đã được đề cập đến như là một vị hôn phu tương lai của hoàng hậu Berenice IV của Ai Cập, chị gái của Cleopatra VII vào năm 56 trước Công nguyên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bridegroom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.