brigadeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brigadeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brigadeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ brigadeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Chuẩn tướng, chuẩn tướng, thiếu tướng, Thiếu tướng, toán trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brigadeiro

Chuẩn tướng

(brigadier general)

chuẩn tướng

(brigadier general)

thiếu tướng

(major general)

Thiếu tướng

(major general)

toán trưởng

Xem thêm ví dụ

A Artilharia de Reserve sob o comando do brigadeiro-general William N. Pendleton.
Riêng lực lượng pháo binh một lần nữa do tướng William N. Pendleton chỉ huy.
Brigadeiro General Hopgood renunciou e morreu alguns anos depois.
Chuẩn tướng Hopgood từ chức và chết vài năm sau đó.
O Brigadeiro Lathbury não pode ter ido tão longe.
Lữ đoàn trưởng Lathbury không thể đi xa dữ vậy.
O General alemão Heinz Guderian e o Brigadeiro Soviético Semyon Krivoshein realizada uma parada conjunta na cidade.
Tướng Đức Heinz Guderian và Lữ đoàn trưởng Liên Xô Semyon Krivoshein lúc đó đã tổ chức một cuộc diễu binh chiến thắng chung ở thị xã.
O Pakhan emprega dois " subchefes " para observar os " brigadeiros ".
Pakhan thuê 2 trùm con để theo dõi đàn em.
Oaks, um dos sete Presidentes dos Setenta (que é brigadeiro-do-ar aposentado e ex-comandante das forças aéreas da OTAN na Europa Central), lembrou-nos de um acordo assinado por dez nações, a bordo do encouraçado Missouri, na Baía de Tóquio, em 2 de setembro de 1945, que deu fim à Segunda Guerra Mundial.
Oaks, một trong bảy Vị Chủ Tịch thuộc Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi (một vị tướng bốn sao và chỉ huy trưởng không lực NATO ở Trung Âu đã về hưu), đã nhắc nhở chúng ta về một hiệp ước được 10 quốc gia ký ở trên chiến hạm Missouri tại Tokyo Bay vào ngày 2 tháng Chín năm 1945 mà kết thúc Đệ Nhị Thế Chiến.
Depois de uma breve regência provisória por Juan Rodríguez Ballesteros, e de acordo com a lei da sucessão no tempo, a posição foi reclamada e assumida pelo comandante militar com mais alto patente, que passou a ser o Brigadeiro García Carrasco.
Sau một thời gian ngắn cai trị bởi một nhiếp tạm thời Juan Rodríguez Ballesteros, và theo quy định của luật kế vị vào thời điểm đó, chức vụ đã được yêu sách và đảm nhận bởi các chỉ huy quân sự cao cấp nhất, người bất ngờ vào tay thiếu tướng Francisco García Carrasco.
O brigadeiro, a esposa do brigadeiro... o brigadeiro nas pirâmides, o brigadeiro respirando...
Ông chuẩn tướng, vợ ông chuẩn tướng, con chó của ông chuẩn tướng, ông chuẩn tướng đứng bên kim tự tháp, ông chuẩn tướng đang thở.
É importante ressaltar, no entanto, Eisenhower havia designado um único executivo comandante de apoio aéreo, Brigadeiro-General Laurence S. Kuter, por todo o front no dia 21 de janeiro.
Eisenhower bổ nhiệm một chỉ huy không quân, Chuẩn tướng Laurence S. Kuter, cho toàn bộ mặt trận vào ngày 21 tháng 1.
Palavras-chave: brigadeiros, sonhos, bombas de chocolate
Từ khóa: bánh quy sô cô la, bánh quy yến mạch, bánh snickerdoodle
O brigadeiro Andrew Henry Parker Bowles (27 de dezembro de 1939) é um oficial militar britânico já aposentado.
Henry Andrew Parker Bowles OBE (sinh ngày 27 tháng 12 năm 1939) là một chuẩn tướng trong quân đội Anh đã về hưu.
Os brigadeiros-generais confederados Maxcy Gregg e Thomas Reade Rootes Cobb foram mortalmente feridos.
Các chuẩn tướng Maxcy Gregg và T. R. R. Cobb đều bị thương chí mạng.
Mathews e Cave também começaram a reunir suas forças, já comandando novecentos askaris zanzibaris sob o comando do tenente Arthur Edward Harington Raikes do Regimento Wiltshire, que havia sido transferido para o exército de Zanzibar e tinha a patente militar de brigadeiro-general.
Mathews và Cave cũng bắt đầu tập trung lực lượng của họ, có 900 askari Zanzibar dưới quyền Arthur Raikes của Trung đoàn Wiltshire, đây là nhân vậy thứ hai trong quân đội Zanzibar và giữ quân hàm chuẩn tướng.
Rosas eventualmente alcançou a patente de brigadeiro-general, a mais alta do exército argentino, e tornou-se o líder incontestável do Partido Federal.
Ông cuối cùng đã đạt đến cấp bậc tướng tướng, cao nhất trong quân đội Argentina, và trở thành người lãnh đạo không thể tranh cãi của Đảng Liên bang.
O Élder (Brigadeiro) Oaks disse: “Não posso nem imaginar uma situação atual em que uma reunião assim pudesse ser realizada ou um acordo como esse pudesse ser assinado para dar fim à guerra que estamos travando contra o terrorismo e a iniqüidade.
Anh Cả (Tướng) Oaks nói: “Tôi còn không thể tưởng tượng được một tình huống ngày nay mà có một buổi họp như vậy hoặc một hiệp ước như vậy có thể được ký kết để kết thúc chiến tranh chống lại sự khủng bố và sự tà ác mà chúng ta đang tham dự.
Aqui fala o brigadeiro Kerla, do Alto Comando.
Đây là Thiếu tướng Kerla, đại diện Ban Chỉ Huy cao cấp.
Esta explosão foi observada por Oppenheimer e Groves novo vice-comandante, brigadeiro-general Thomas Farrell.
Vụ nổ này được Oppenheimer và người phó mới của Groves, Chuẩn tướng Thomas Farrell chứng kiến.
Palavras-chave: brigadeiros, sonhos, bombas de chocolate, bolos de cenoura com chocolate, bolos de maçã com canela, bolos gelados, cupcakes trufados, cupcakes de banana, cupcakes de chocolate
Từ khóa: bánh quy sô cô la, bánh quy yến mạch, bánh snickerdoodle, bánh brownie dẻo, bánh brownie hạt, bánh brownie sô cô la đen, bánh cupcake nhung đỏ, bánh cupcake vani, bánh cupcake sô cô la
Brigadeiro García Carrasco foi suspenso do cargo e forçado a demitir-se no dia 16 de julho de 1810, para ser por sua vez substituído pelo próximo mais velho soldado, Mateo de Toro Zambrano, 1.o Conde de la Conquista, mesmo que um outro legítimo Governador, Francisco Javier de Elío, já havia sido nomeado pelo Vice-rei do Peru.
Chuẩn tướng García Carrasco đã bị miễn nhiệm và buộc phải từ chức vào ngày 16 tháng 7 năm 1810, là lần lượt thay thế bởi những người lính cao cấp tiếp theo, Mateo de Toro Zambrano Hầu tước xứ la Conquista, mặc dù là Thống đốc hợp pháp, nhưng Francisco Javier de Elio lại được chỉ định bởi Phó vương của Peru.
O Brigadeiro Lathbury e o Coronel Frost sabem o que aconteceu...
Lữ đoàn trưởng Lathbury và Trung tá Frost có biết chuyện về chi đội xe Jeep không?
Em 3 de setembro, o comandante da 1o Ala Aérea dos fuzileiros, o general-brigadeiro Roy S. Geiger, chegou com sua equipe e assumiu o comando das operações aéreas em Henderson.
Vào ngày 3 tháng 9, chỉ huy trưởng Không đoàn 1 Thủy quân Lục chiến, Chuẩn tướng Roy S. Geiger, đến nơi cùng bộ tham mưu của ông và nắm quyền chỉ huy mọi hoạt động không lực tại Henderson.
Brigadeiro García Carrasco, acabou por ser um homem de maneira brutas e autoritário, que conseguiu, em um tempo muito curto para alienar as elites crioulas sob o seu comando.
Thiếu tướng García Carrasco là một người có cách cư xử thô lỗ và trong một thời gian ngắn đã có thể đưa những người criollo tinh hoa vào khuôn khổ chỉ huy của mình.
Dois generais da União foram mortalmente feridos: os brigadeiros-generais George Dashiell Bayard e Conrad Feger Jackson.
Hai tướng miền Bắc bị thương chí mạng: Chuẩn tướng George D. Bayard và Conrad F. Jackson.
O brigadeiro Lathbury acaba de partir.
Lữ đoàn trưởng Lathbury vừa đi, sếp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brigadeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.