brincadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brincadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brincadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ brincadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đùa, chơi, câu nói đùa, lời nói đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brincadeira

đùa

verb

Olha, se essa é a sua idéia de brincadeira, eu não estou achando engraçado.
Này, nếu đây là trò đùa của mày, tao sẽ không cười.

chơi

verb

Todos os teus filhos vão entrar na brincadeira!
Tất cả bọn trẻ của bố sẽ ra chơi.

câu nói đùa

noun

Alguns zombavam dele, mas aprendeu bem cedo a não ligar para as brincadeiras que faziam.
Một số người thường chế giễu anh, nhưng chẳng mấy chốc anh tập không quan tâm đến những câu nói đùa họ nhắm vào anh.

lời nói đùa

noun

Xem thêm ví dụ

Só pode ser brincadeira!
Tụi bây giỡn với tao hả!
Este é o nosso melhor aluno, este labrador, que ensinou a muitos de nós como é o estado de brincadeira, e está ali um professor muito velho e decrépito a comandar.
Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này.
Não me venha com brincadeiras.
Đến giờ này thì đừng giở trò với tôi, O.K?
Eu disse que sim a menos trabalho e mais brincadeira.
Tôi nói "Có" với bớt việc thêm vui chơi.
A nossa história pessoal com a brincadeira é única, e muitas vezes não pensamos muito nela, em particular.
Câu chuyện trò chơi của mỗi người là độc nhất, và thường thì chúng ta không nghĩ là nó đặc biệt.
Não se trata duma brincadeira inocente.
Đây không phải là một chuyện chơi vô tội vạ.
Sei que ela disse isso de brincadeira, mas Nikki usaria a pergunta para provar quão malvada Veronica pode ser.
Tôi biết cô ấy nói đùa, nhưng Nikki sẽ dùng câu hỏi đó để chứng minh Veronica xấu tính như thế nào.
Foi uma brincadeira, não estou a criticar.
Đùa thôi, Tớ không có ý chỉ trích.
50 km não são brincadeira.
30 dặm nếu trời không mưa.
Hermie, foi brincadeira!
Hermie, chỉ là một trò đùa!
Sabem como eles começam sempre à brincadeira.
Bạn biết đấy chúng luôn ngọ nguậy và ồn ào.
Brincadeiras mais duras.
Trò vật lộn.
Sem brincadeira!
Không thể tin được.
Está de brincadeira?
Anh đang đùa tôi sao?
Você está de brincadeira?
Có phải không vậy?
Alguns encaram a conduta desenfreada como esporte e se empenham nela apenas como “brincadeira”.
Một số người xem việc làm ác, tức hành vi luông tuồng, như trò chơi, và làm việc đó chỉ vì “việc đùa cho vui”.
Você sempre leva as coisas na brincadeira?
Thấy anh rất ung dung?
O lance da perna era brincadeira.
Tôi đùa về chuyện cái chân ấy .
Apresenta a brincadeira como uma força transformadora durante toda a sua vida.
Cậu đã có một lực biến đổi cho toàn cuộc đời của cậu.
Pode ser uma brincadeira.
Có thể chỉ là một trò chơi khăm.
Amanhã temos um dia cheio de brincadeira.
Ngày mai sẽ có cả ngày chơi.
“Está de brincadeira?
“Chị có nói đùa không đấy?
Gostava que pensassem que cada parte de uma brincadeira mais complexa se constrói nesta base para nós, seres humanos.
Tôi muốn bạn hiểu rằng mỗi trò chơi phức tạp đều xây dựng trên nền tảng chung của con người.
Uma brincadeira!
Tôi cứ tưởng đó chỉ là một trò chơi
Alguns zombavam dele, mas aprendeu bem cedo a não ligar para as brincadeiras que faziam.
Một số người thường chế giễu anh, nhưng chẳng mấy chốc anh tập không quan tâm đến những câu nói đùa họ nhắm vào anh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brincadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.