bruxa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bruxa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bruxa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bruxa trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Phù thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bruxa

Phù thủy

noun

A bruxa no 4 Açoitada até à morte
Phù thủy thứ tư, đánh cho nhừ tử.

Xem thêm ví dụ

" Temos uma bruxa na família.
Gia đình ta có một phù thủy.
Gringotes, o banco dos bruxos.
ngân hàng phù thuỷ.
A bruxa voltou.
Phù thuỷ đã quay lại.
O mais extraordinário é que ele disse que tinha guardado recortes de jornal de toda a minha infância, fosse eu a ganhar o concurso de soletrar, no segundo ano, a marchar com os escoteiros, no desfile do dia das bruxas, a ganhar uma bolsa de estudos, ou qualquer das minhas vitórias no desporto, e usava esses recortes para ensinar alunos internos, estudantes de medicina das escolas de medicina de Hahnemann e de Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Sempre achei que temos de dar nome a algo para que ganhe vida, como o feitiço de uma bruxa.
Em luôn cảm thấy mình phải đặt tên cho con vật trước khi nó đến với sự sống, như phép thuật phù thủy.
No alto da folha, havia o desenho de uma bruxa mística (eu falei que esse não era meu feriado favorito) em pé ao lado de um caldeirão fervente.
Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi.
Uma mulher jovem, descrita no jornal The Irish Times como “bruxa e líder de alta classe de um dos grupos de bruxas mais significativos da Irlanda”, argumenta do seguinte modo: “A crença no Diabo implica na aceitação do cristianismo . . .
Một thiếu phụ, được tờ The Irish Times miêu tả như “phù thủy cao cấp và lãnh tụ của một trong những nhóm phù thủy quan trọng nhất ở Ireland”, lý luận như sau: “Niềm tin nơi Ma-quỉ ngụ ý chấp nhận đạo Ky-tô...
As bruxas andam atrás de mim.
Đám phù thủy săn đuổi tôi.
A bruxa no 4 Açoitada até à morte
Phù thủy thứ tư, đánh cho nhừ tử.
Levem-me até à casa da bruxa.
Dẫn ta đến nhà bà phù thủy đi.
Assim como o bruxo que a fez, é claro.
Cũng như người đã trao nó cho cậu.
O talismã mais sagrado das bruxas.
Bùa thiêng bậc nhất của giới phù thủy.
Atribui-se às bruxas o poder de causar severa dor ou mesmo a morte por meio da magia.
Người ta tin rằng với quyền lực của ma thuật, phù thủy có thể gây ra sự đau đớn cùng cực và ngay cả cái chết.
É uma espécie de bruxa.
Cô ta như 1 mụ phù thủy vậy.
Estou onde comemoramos o Dia das Bruxas, há # anos, lembras- te?
Gần nơi ta tổ chức ba Halloween trước.Em còn nhớ không?
De acordo com este ponto de vista, a caça às bruxas eram a primeira medida que o estado moderno adotou em uma tentativa de eliminar o conhecimento sobre o controle de natalidade da população, e manter estas informações nas mãos de especialistas médicos masculinos (ginecologistas) empregados pelo estado.
Theo quan điểm này, những vụ săn phù thuỷ là biện pháp đầu tiên mà nhà nước hiện đại tiến hành trong nỗ lực ngăn chặn sự hiểu biết về kiểm soát sinh sản trong dân cư, và độc quyền hoá nó trong bàn tay những chuyên gia y tế của nhà nước (gynecologists).
Preocupado com o feitiço mata-bruxo, ou que eu vá fazer besteira nas tarefas?
Lo lắng về, uh - - thần chú giết phù thủy hay lo là em sẽ phá hỏng vụ bài kiểm tra
Bruxas e feiticeiros são os mais odiados na sua comunidade.
Những mụ phù thủy và những thầy pháp là những kẻ bị dân chúng trong cộng đồng ghét nhất.
Que provavelmente estamos lidando com uma bruxa.
Nghĩa là chúng ta hẳn đang đối mặt với một mụ phù thủy.
A casa de Godric Griffindor tem inspirado o respeito da sociedade bruxa por quase 10 séculos.
Ngôi nhà của Godric Gryffindor đã nhận được sự kính trọng của thế giới phù thủy trong suốt gần 10 thế kỉ.
Sois uma bruxa.
phù thủy.
Foi descoberta mais uma bruxa.
Ta đã phát hiện ra một phù thủy khác.
Assim, quando as crianças hoje, vestidas de fantasma ou de bruxa, vão de casa em casa ameaçando fazer travessuras caso não recebam uma guloseima, elas sem saber estão perpetuando os antigos rituais do Samhain.
Ngày nay, vào ngày Lễ hội ma, các trẻ em thường hóa trang thành hồn ma hoặc phù thủy, đi từ nhà này sang nhà khác, đe dọa sẽ bày các trò tinh quái nếu chủ nhà không cho quà. Khi làm thế, chúng vô tình duy trì những phong tục của lễ Samhain.
Não parecia ser bruxa.
Trông cô ta không giống phù thủy chút nào.
Sim, mas apenas as bruxas negras carregam os sinais.
Vâng, nhưng chỉ có những phù thuỷ hắc ám mới có những dấu hiệu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bruxa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.