bueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Hố ga, rãnh, cống, miệng cống, ống thoát nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bueiro

Hố ga

(manhole)

rãnh

(drain)

cống

(drain)

miệng cống

(manhole)

ống thoát nước

(drain)

Xem thêm ví dụ

Em um bueiro, na Van Buren com Wells
Cống thoát nước, giữa đường Van Buren và đường Wells
Entrem pelo bueiro!
Đi qua miệng cống!
Está bastante limpo pra um bueiro!
Khá sạch cho 1 cái cống!
Em um bueiro, na Van Buren com Wells.
Cống thoát nước, giữa đường Van Buren và đường Wells.
Bueiro?
Miệng cống?
Se bem me lembro, você uma vez me chamou do bueiro mais perto de casa.
ngươi đã từng tự gọi mình là đầy tớ trung thành nhất của ta kia mà.
A água pode estar misturada com esgoto e debaixo dela pode haver outros perigos, como destroços, bueiros abertos e fios de energia soltos.
Lũ lụt có thể mang theo nước cống và khiến người ta không thể thấy những mảnh vỡ, hố ga mất nắp và dây điện bị đứt v.v.
Deveríamos descer o bueiro?
Ta phải đi xuống lỗ cống sao?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.