bufar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bufar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bufar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bufar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phù, thổi, phù phù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bufar

phù

verb

thổi

verb

phù phù

verb

Xem thêm ví dụ

a tua única esperança é bufares dele.
Hy vọng duy nhất của ông
" Tenho de ser eu a colocar a próxima questão ", porque sabia que ia arfar e bufar durante esta conversa.
" Tôi phải là người hỏi câu hỏi tiếp theo, " bởi vì tôi biết là tôi sẽ chuẩn bị tức điên lên trong suốt cuộc đối thoại này,
Se ela tivesse falado, podíamos bufar a informação.
Nếu cô ta đã nói với ai đó thì chúng ta có thể cứ thế mà rỉ ra.
Costumavas-te meter no ringue, a bufar.
Con thường chạy vòng vòng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bufar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.