bulimia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bulimia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bulimia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bulimia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chứng háu ăn, Chứng háu ăn, chán ăn, chứng chán ăn, sự ham. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bulimia

chứng háu ăn

(bulimia)

Chứng háu ăn

(bulimia)

chán ăn

(anorexia)

chứng chán ăn

(anorexia)

sự ham

(bulimia)

Xem thêm ví dụ

Por isso o auge é sempre à hora do almoço. Os jovens estão sentados à mesa. Julgamos que ela está a enviar um SMS ao rapaz giro do outro lado da sala, mas ela está a enviar-nos um SMS sobre a sua bulimia.
Vì thế chúng tôi bận rộn vào giờ ăn trưa -- Bọn trẻ đang ngồi tại bàn ăn và bạn nghĩ cô ấy đang nhắn cho bạn trai, nhưng cô ấy đang nhắn cho chúng tôi về chứng háu ăn của mình.
Fazia dietas muito rigorosas e por isso passei a ter anorexia e bulimia.
Vì thế, tôi theo chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt đến nỗi bị biếng ăn và háu ăn thất thường.
É verdade que distúrbios alimentares como a anorexia e a bulimia podem ser causados por diversos outros fatores.
Đành rằng những rối loạn về ăn uống như chứng biếng ăn và chứng háu ăn có thể do những yếu tố khác gây ra.
Ou bulimia.
Hoặc do chứng cuồng ăn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bulimia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.