bunda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bunda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bunda trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bunda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Mông, mông, đít, mông đít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bunda

Mông

noun

Tô nem aí! Nem se vierem da minha bunda!
Ta không quan tâm nếu nó từ mông ta.

mông

noun

Tô nem aí! Nem se vierem da minha bunda!
Ta không quan tâm nếu nó từ mông ta.

đít

noun

Elas ficam presas, mais enfiadas do que um biquíni na minha bunda.
Chúng bị kẹt cứng trong đó còn hơn cái quần lọt khe dưới đít tôi.

mông đít

noun

Aquele furúnculo no meio da sua bunda... Você devia mostrar para um médico, Tom.
Cái nhọt đó ở giữa mông đít các người... các người nên đi khám bác sĩ.

Xem thêm ví dụ

Eles esfregam minha bunda?
Chọc má đít cháu á?
Tô nem aí! Nem se vierem da minha bunda!
Ta không quan tâm nếu nó từ mông ta.
Jaggu, eu tenho três marcas na minha bunda do lado direito
Jaggu, đã có 3 vết bầm trên mông phải của tôi rồi...
Ai, minha bunda.
Ôi cái mông của tôi!
Levantar essa bunda da cadeira e ser um soldado.
Mạnh mẽ mà tận hưởng.
Boeun tem uma bunda assimétrica!
Boeun bị lệch mông!
Agora, o que você poderia passar na bunda que ficasse cheirando mal?
Giờ nghĩ xem cái gì thúi thúi để chà lên mông cậu đây?
Minha bunda coça cada vez que jogo.
Mỗi lần tôi chơi đều cảm thấy ngứa.
Eu uso eles na minha bunda.
Tôi cũng bị cái đó lấp đít mà.
Agite sua bunda.
Lắc mông đi.
Mas por que não cobrimos sua bunda enquanto esperamos?
Nhưng sao không che mông bố trong khi đợi nhỉ?
Num homem, a primeira coisa... que se olha é a bunda.
Tôi nghĩ nên nhìn vào mông đàn ông trước.
Ele deve quebrar nozes com a bunda.
Tay này có thể dùng cái mông đập bể trái hồ đào đây.
Minha bunda!
Mông của tôi!
E ele passava os dias beijando a bunda de todos.
Và hắn ta giành cả ngày của mình để hôn vào đầu mọi người.
Vou te dar uma colher, assim você pode comer a minha bunda!
Mình sẽ lấy cho cậu một cái thìa, và cậu có thể ngồi ăn cái mông tớ đây này.
Vai me dá um pé na bunda?
Em cứ tống cổ anh vậy à?
Elas ficam presas, mais enfiadas do que um biquíni na minha bunda.
Chúng bị kẹt cứng trong đó còn hơn cái quần lọt khe dưới đít tôi.
Nossa, que bunda você tem!
Cô có cặp mông hơi bị ngon đấy!
Ele não reconheceria uma guerra nem se ela mordesse sua bunda.
Chưa từng tham chiến, cũng chưa từng bị bắn vào mông.
$ 500 mil por ano, rodeado de seios e bundas.
500.000 một năm, vú mông ngập tới cổ.
Sempre se cai de bunda praticando snowboad.
Em đã ngã trên cái ván trượt của mình.
Por causa do sangue na bunda?
Vì thế mà mông chị chảy máu hả?
Ele vai para o chuveiro e, aí, sou a bunda dele.
Ông ta đi tắm và rồi tớ làm cái mông của ông ta.
Vou chutar a bunda desse moleque.
Tôi sẽ đá vào mông cậu nhóc kia.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bunda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.