burca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burca trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ burca trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Burqa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burca

Burqa

Xem thêm ví dụ

As mulheres levantavam as burcas e comiam o gelado.
Những người phụ nữ nâng khăn của họ và ăn kem.
Ouvi falar de mulheres que foram molestadas na cama, açoitadas com as suas burcas, deixadas a morrer em parques de estacionamento, queimadas com ácido na cozinha.
Tôi cũng nghe nói về những người phụ nữ bị quấy rầy quá nhiều ngay trên giường của họ, vật lộn trong những chiếc áo kín từ đầu đến chân, để rồi bị từ bỏ đến chết trong những bãi đỗ xe, bị tạt axit ngay trong gian bếp nhà mình.
"Burqini", uma palavra-valise de burca e biquíni, é uma marca registrada.
Cái tên "Burqini", một từ kết hợp của hai từ burqa (nghĩa là cơ thể và bikini, là một nhãn hiệu đã được đăng ký bản quyền.
Portanto, penso que não deveríamos estar tão ansiosos em aceitar sempre a palavra delas sobre isso, especialmente quando estão lá fora 50o C e estamos a usar uma burca completa.
Nên tôi nghĩ ằng chúng ta không nên tin quá những lời của họ nhất là khi ở bên ngoài trời nóng đến 120 độ F (50 độ C) và họ mặc một bộ trùm thân kín.
Portanto, penso que não deveríamos estar tão ansiosos em aceitar sempre a palavra delas sobre isso, especialmente quando estão lá fora 50o C e estamos a usar uma burca completa.
Nên tôi nghĩ ằng chúng ta không nên tin quá những lời của họ nhất là khi ở bên ngoài trời nóng đến 120 độ F ( 50 độ C ) và họ mặc một bộ trùm thân kín.
Comparado com os das minhas amigas, este é praticamente uma burca.
Cái này mà so với mấy thứ mà tụi bạn con nó mặc thì như đồ trùm của mấy bà hồi giáo ấy.
Escondidas nestes sacos de nylon, feitos na China, com o nome de burcas.
mặc túi nylon làm từ trung quốc với tên gọi Burqa (Trang phục truyền thống của phụ nữ Afghan).
Que quer? Uma foto dela de burca a beber copos com os talibãs?
Anh còn muốn gì, Hình cô ta mặc đồ Hồi giáo uống nước với bọn Taliban?
Compra-lhe uma daquelas burcas.
Hay mua khăn trùm cho nó đi.
As mulheres devem viajar para a sua formação em burcas, jogando os seus jogos em fatos de treino com toalhas cobrindo as suas cabeças.
Phụ nữ phải đi tập huấn ở burkas, chơi các trận đấu của họ trong bộ đồ thể thao với khăn trùm đầu.
Essa menina, quando tinha 17 anos, vestia uma burca no Afeganistão, e ia aos estádios documentar as atrocidades contra as mulheres, com uma câmera de vídeo dentro da burca.
Khi cô bé 17 tuổi mặc chiếc khăn trùm của Afghanistan, và tới những sân vận động để thu thập tư liệu về những tội ác đối với phụ nữ, giấu chiếc camera dưới chiếc khăn của cô.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.