burst forth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burst forth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burst forth trong Tiếng Anh.

Từ burst forth trong Tiếng Anh có nghĩa là lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burst forth

lộ

verb

Xem thêm ví dụ

Proverbs 17:14 gives this good advice: “Before the quarrel has burst forth, take your leave.”
Châm-ngôn 17:14 cho lời khuyên hữu ích này: “Khá thôi cãi-lẫy trước khi đánh lộn”.
In doing so, it receives life-sustaining energy before bursting forth in its glorious yellow color.
Khi làm như vậy, nó nhận được năng lượng để duy trì sự sống trước khi nở ra một đóa hoa màu vàng rực rỡ.
Suddenly, two whisps of green smoke burst forth and the walls begin to shake.
Hai làn khói xanh đột ngột xuất hiện, những bức tường bắt đầu rung lắc.
Surely, they were often moved to burst forth in praise of Jehovah for his magnificent works of creation.
Chắc chắn họ thường thốt lên lời tán tụng Đức Giê-hô-va về những công trình sáng tạo mỹ lệ của ngài.
For waters will burst forth in the wilderness,
Nước sẽ tuôn chảy trong hoang mạc,
(Genesis 3:15) By that prophetic statement, a ray of hope burst forth for all who would put faith in that promise.
(Sáng-thế Ký 3:15) Lời phán tiên tri này đem một tia hy vọng cho tất cả những người sẽ đặt đức tin vào lời hứa đó.
In contrast to turning on a light in a dark room, the light from the rising sun did not immediately burst forth.
Trái với việc bật đèn lên trong căn phòng tối, ánh sáng từ mặt trời đang mọc lên không chói lọi ngay lập tức.
14 At times, you may need to consider the counsel of Proverbs 17:14: “Before the quarrel has burst forth, take your leave.”
14 Đôi khi, bạn cũng cần nghĩ tới lời khuyên nơi Châm-ngôn 17:14 (Bản Diễn Ý): “Nên dứt lời trước khi cãi lộn”.
The Bible says: “The beginning of contention is as one letting out waters; so before the quarrel has burst forth, take your leave.” —Proverbs 17:14.
Kinh Thánh nói: “Khởi đầu tranh-cạnh, ấy như người ta mở đường nước chảy; vậy, khá thôi cãi-lẫy trước khi đánh lộn”.—Châm-ngôn 17:14.
If tempers threaten to flare and you fear that you will lose self-control, follow the admonition of Proverbs 17:14: “Before the quarrel has burst forth, take your leave.”
Nếu thấy mình sắp nổi nóng và sợ mình không tự chủ được, hãy làm theo lời khuyên ghi nơi Châm-ngôn 17:14: “Hãy tránh xa trước khi cuộc tranh cãi bùng nổ”.
4 Finally, after four millenniums, enlightenment burst forth!
4 Sau cùng, sau bốn ngàn năm chờ đợi, sự thông hiểu chợt lóe lên!
Inside every girl, a secret swan slumbers longing to burst forth and take flight.
có một con thiên nga đang ngủ ước mong được bật lên và giương cánh bay.
For waters will burst forth in the wilderness, and streams in the desert plain.”
Nước sẽ tuôn chảy trong hoang mạc, sông suối tuôn trào trong đồng bằng khô cằn”.
“Hosanna, hosanna, hosanna to Almighty God, that rays of light begin to burst forth upon us even now.
“Hô Sa Na, Hô Sa Na, Hô Sa Na cho Thượng Đế Toàn Năng để sự hiểu biết của thiên thượng bắt đầu trút xuống cho chúng ta ngay bây giờ.
“Before the quarrel has burst forth, take your leave,” says Proverbs 17:14.
Châm ngôn 17:14 nói: “Hãy tránh đi trước khi cuộc cãi lộn bùng nổ”.
Diseases we've had in check for decades and centuries burst forth again and start to harm us.
Những căn bệnh mà chúng ta đã kiếm soát được ở một giới hạn nào đó trong nhiều thập kỷ, thế ký sẽ bùng phát trở lại và bắt đầu làm hại chúng ta.
Proverbs 17:14 says: “Before the quarrel has burst forth, take your leave.”
Châm ngôn 17:14 nói: “Hãy tránh đi trước khi cuộc cãi lộn bùng nổ”.
Indignation burst forth on the Mountain of God.
Sự công phẫn bùng nổ trên núi của chúa tể.
Born high in the Himalayas, the Mekong bursts forth with youthful vigor as it cascades down mountain slopes and surges through deep gorges.
Sông Mekong bắt nguồn từ núi Himalaya. Nước chảy cuồn cuộn xuống sườn núi và tràn như sóng qua những hẻm núi sâu.
The woods ring again, and yet no fox bursts forth on to the open level of the pond, nor following pack pursuing their Actaeon.
Các rừng vòng một lần nữa, con cáo không nổ ra trên mức độ mở của ao, cũng không sau gói theo đuổi Actaeon của họ.
If tempers begin to flare, you may do well to follow the advice of Proverbs 17:14: “Before the quarrel has burst forth, take your leave.”
Khi mới bắt đầu nổi nóng, có lẽ tốt nhất là bạn nghe theo lời khuyên của Châm-ngôn 17:4 (NW): “Trước khi cuộc gây gổ bùng nổ, hãy tránh đi”.
18 When ethnic hatred burst forth in April 1994, at least 180 Witnesses, including the city overseer in Kigali, the capital, and his entire family, were killed.
18 Vào tháng 4 năm 1994, khi sự căm thù về chủng tộc bộc phát, ít nhất 180 nhân-chứng, kể cả anh giám thị thành phố ở Kigali, thủ đô xứ Rwanda, cùng với cả gia đình anh bị giết chết.
When you see this start to happen, you may need to follow the advice of Proverbs 17:14: “Before the quarrel has burst forth, take your leave.”
Khi điều này sắp xảy ra, có thể bạn phải làm theo lời khuyên nơi Châm-ngôn 17: 14 (TTGM): “Hãy tránh xa trước khi cuộc tranh cãi bùng nổ”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burst forth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.