búzio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ búzio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ búzio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ búzio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vỏ sò, vỏ, ốc, cưng, vỏ ốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ búzio

vỏ sò

vỏ

ốc

cưng

vỏ ốc

(conch)

Xem thêm ví dụ

2 No dia cinco do mês, no quinto ano de exílio do rei Joaquim,+ 3 Ezequiel,* filho do sacerdote Buzi, recebeu a palavra de Jeová junto ao rio Quebar, na terra dos caldeus.
2 Vào ngày mùng năm tháng ấy, nhằm năm thứ năm kể từ khi vua Giê-hô-gia-kin bị lưu đày,+ 3 có lời Đức Giê-hô-va phán với Ê-xê-chi-ên,* con trai thầy tế lễ Bu-xi, bên bờ sông Kê-ba trong xứ người Canh-đê.
(Jeremias 9:11) Seu próprio pai, Buzi, servira ali como sacerdote.
(Giê-rê-mi 9:11) Chính Bu-xi, cha của ông, đã từng làm thầy tế lễ ở đó.
O palácio do rei incluía um prédio de dois andares conhecido como a "Casa Búzios" ou akuehue .
Cung điện nhà vua bao gồm một tòa nhà hai tầng được gọi là "nhà vỏ ốc" hoặc akuehue.
Hoje, eles usam cartas de tarô, bolas de cristal, dados, búzios e outras coisas para “ler” o futuro de uma pessoa.
Ngày nay, họ dùng lá bài, quả cầu thủy tinh và súc sắc để “đọc” tương lai một người.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ búzio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.