buzina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buzina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buzina trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ buzina trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sừng, râu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buzina

sừng

noun

Um dos mais antigos é a buzina judaica, conhecida como chofar.
Một trong những loại kèn cổ nhất của người Do Thái là kèn sừng cừu.

râu

noun

Xem thêm ví dụ

Podes vestir-te como nós... mas não ouvirás a Buzinas da Liberdade, quando morreres, Yondu!
Mày có thể ăn vận giống bọn tao... nhưng mày sẽ không bao giờ được nghe tiếng Tù Và Tự Do khi chết đâu, Yondu.
Subitamente, você ouve o som das 100 buzinas do grupo de Gideão, e os vê espatifar os grandes jarros de água que portavam.
Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo.
Antes de eu me dar conta, já atravessou o estacionamento por entre os carros, e as pessoas atrás de mim com aquele tipo de caridade religiosa comum a todos os feriados ( Som de buzina )
Trước khi tôi kịp nhận ra, bà đã lướt qua bãi đỗ xe và giữa những chiếc xe, những người phía sau tôi, với ân điển tôn giáo thường tình mà ngày lễ này mang lại cho tất cả chúng ta, wah- wah- wah
Eles tocaram as buzinas+ e espatifaram os jarros grandes que tinham nas mãos.
Họ thổi tù và,+ đập bể những bình lớn đang cầm trong tay.
No meio de trovões e de lampejos, e do som alto duma buzina, o monte Sinai tremeu e fumegou.
Giữa sấm chớp và tiếng kèn thổi vang động, Núi Si-na-i bốc khói và rung động.
18 Quando eu e todos os que estiverem comigo tocarmos as buzinas, toquem vocês também as buzinas ao redor de todo o acampamento e gritem: ‘Por Jeová e por Gideão!’”
18 Khi tôi cùng những người đi với tôi thổi tù và, anh em cũng phải thổi tù và khắp xung quanh trại quân rồi la lớn rằng: ‘Vì Đức Giê-hô-va và vì Ghi-đê-ôn!’”.
( Aplausos ) ( Buzinas )
( Cổ vũ ) ( Tiếng còi )
Todos os dias, durante seis dias, o exército invasor marchara ao redor da cidade em silêncio, rompido apenas por um acompanhante grupo de sacerdotes que tocara buzinas.
Mỗi ngày đoàn quân xâm lược đều diễn hành lặng lẽ chỉ trừ một nhóm thầy tế lễ vừa đi vừa thổi kèn chung quanh thành và họ đi như vậy trong sáu ngày.
Por exemplo, dizem-me que, quando me vêem andando na cidade, tocam a buzina do carro para cumprimentar-me, mas eu naturalmente não respondo.
Chẳng hạn, họ nói đã nhấn còi xe hơi để chào tôi khi thấy tôi đi ngoài đường, nhưng dĩ nhiên, tôi không phản ứng lại.
4 Providencie sete sacerdotes para carregar sete buzinas de chifre de carneiro na frente da Arca.
4 Bảy thầy tế lễ sẽ cầm bảy cái tù và* đi trước Hòm Giao Ước.
Mas, enquanto o som das buzinas ecoa nas ruas e esquinas de Jericó, Raabe não sente o medo e o desespero que seu povo sente.
Nhưng khi tiếng kèn vang lên trong mọi nẻo đường và các quảng trường thành Giê-ri-cô, bà không thấy sợ hãi, tuyệt vọng như dân tộc của mình.
Quando chegou o tempo da captura de Jericó, os sacerdotes tocaram as buzinas e os israelitas bradaram um grito de guerra.
Khi đến lúc chiếm thành Giê-ri-cô, các thầy tế lễ thổi kèn và dân Y-sơ-ra-ên la lên.
9 E os soldados armados iam na frente dos sacerdotes que tocavam as buzinas, e a retaguarda seguia a Arca, ao passo que as buzinas eram tocadas continuamente.
9 Lực lượng chiến đấu đi trước các thầy tế lễ, tức những người thổi tù và, còn hậu quân theo sau Hòm Giao Ước trong khi tù và được thổi liên tục.
Isto pode ser comparado à época em que os israelitas, que já haviam marchado em volta de Jericó uma vez por dia, durante seis dias, receberam a ordem: “No sétimo dia deveis marchar sete vezes em volta da cidade e os sacerdotes devem tocar as buzinas. . . .
Điều này giống như hồi xưa khi dân Y-sơ-ra-ên, sau khi đã đi quanh Giê-ri-cô mỗi ngày một lần trong sáu ngày, nhận được chỉ-thị sau: “Nhưng qua ngày thứ bảy, các ngươi phải đi vòng chung-quanh thành bảy bận, và bảy thầy tế-lễ sẽ thổi kèn lên...
+ 13 Naquele dia se tocará uma grande buzina,+ e os que estiverem definhando na terra da Assíria+ e os que estiverem espalhados na terra do Egito+ virão e se curvarão diante de Jeová no monte santo em Jerusalém.
+ 13 Trong ngày đó, chiếc tù và lớn sẽ trổi tiếng lên,+ và những người đang tiêu vong tại xứ A-si-ri+ cùng những người tản mác trong xứ Ai Cập+ đều sẽ đến sấp mình trước Đức Giê-hô-va trên núi thánh, tại Giê-ru-sa-lem.
Gideão e seus homens tocam as buzinas e erguem as tochas.
Ghê-đê-ôn và quân lính của ông thổi kèn và giơ đuốc lửa lên cao
E ouvirão um som como um toque de buzina.
Nghe tiếng gì đó giống tiếng thổi tù và.
A palavra-chave de correspondência ampla "buzina de bicicleta" pode fazer com que seu anúncio seja exibido quando alguém pesquisa variações como "buzinas de bicicleta", "comprar buzina para bicicleta" e "críticas sobre buzinas para bicicleta".
Từ khóa đối sánh rộng "chuông xe đạp" có thể làm cho quảng cáo của bạn hiển thị nếu có ai đó tìm kiếm các biến thể như "chuông xe đạp", "mua chuông xe đạp" và "đánh giá chuông xe đạp".
Onde está a buzina?
Kèn ở chỗ quái nào?
27 Quando chegou, ele tocou a buzina+ na região montanhosa de Efraim;+ e os israelitas desceram da região montanhosa com ele à frente.
27 Đến nơi, ông thổi tù và+ trong vùng núi của Ép-ra-im;+ dân Y-sơ-ra-ên ra khỏi vùng núi và Ê-hút dẫn đầu.
Era um “dia de buzina e de sinal de alarme”, mas os avisos foram dados em vão.
Đó là “ngày... tiếng kèn và tiếng báo giặc”, nhưng mọi tiếng báo động đều vô ích.
8 Assim, depois de pegarem as provisões e as buzinas do povo, ele mandou todos os outros homens de Israel voltar para casa, ficando apenas com os 300.
8 Sau khi lấy lương thực cùng tù và của những người nam Y-sơ-ra-ên kia, Ghi-đê-ôn cho hết thảy họ trở về nhà và chỉ giữ lại 300 người.
Por isso, eu esperava entrar no edifício e encontrar uma cacofonia de buzinas, gritos e grasnidos.
Chim cánh cụt là loài rất hay kêu và thực sự, thực sự ồn ào.
A palavra-chave de correspondência de frase "buzina de bicicleta" pode fazer com que seu anúncio seja exibido quando alguém pesquisa "buzinas de bicicleta", "comprar buzinas de bicicleta" e "críticas sobre buzinas de bicicleta".
Từ khóa đối sánh cụm từ "chuông xe đạp" có thể làm cho quảng cáo của bạn hiển thị nếu có ai đó tìm kiếm "chuông xe đạp", "mua chuông xe đạp" và "đánh giá chuông xe đạp".
Entre os soldados israelitas, estão sacerdotes tocando buzinas e levando a arca sagrada que representa a presença do Deus deles, Jeová.
Giữa những chiến sĩ Y-sơ-ra-ên, bà thấy các thầy tế lễ thổi kèn và mang hòm giao ước, tượng trưng cho sự hiện diện của Đức Chúa Trời họ, Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buzina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.