cabeleireira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cabeleireira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabeleireira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cabeleireira trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thợ cắt tóc nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cabeleireira

thợ cắt tóc nữ

noun

Xem thêm ví dụ

Outras variações deste tipo de negócio incluem cabeleireiros e spas.
Các biến thể khác của loại hình kinh doanh này bao gồm các tiệm làm tóc, tiệm làm móng và spa.
Sabes, eu era cabeleireira.
Trước đây tôi làm nghề phục trang đấy.
É engraçado, eu ia agora ao cabeleireiro.
thật buồn cười là cô đang định tới tiệm cắt tóc.
Reconheceu o Príncipe Manvendra da televisão e, em breve, eu tinha um público de outras cabeleireiras interessadas em conhecer-me.
Bà ấy nhận ra Hoàng tử Manvendra trên ti-vi không lâu sau tôi có khán giả là những người thợ cắt tóc khác hứng thú gặp gỡ tôi.
Ela é minha cabeleireira apenas há alguns meses.
Cô ta chỉ vừa là thợ tóc của tôi tầm vài tháng.
Me perdoe por sair correndo, mas minha cabeleireira não espera.
Thứ lỗi cho tôi phải đi ngay, nhưng thợ làm tóc của tôi đang chờ.
A chamada que recebeu na cabeleireira?
Còn cuộc gọi ở tiệm làm tóc?
Alguma vez ouviram aquela história em que a mãe do Ross foi ao cabeleireiro?
Các cậu đã bao giờ nghe câu chuyện khi mẹ Ross đi làm đẹp chưa?
Num cabeleireiro
Nhớ là trong tiệm nhé
A cabeleireira perguntou-me se era o primeiro filho.
thợ uốn tóc hỏi em có phải là con so không.
Eu sou um cabeleireiro.
Tôi là thợ cắt tóc.
Muitas dessas instituições oferecem cursos rápidos de secretariado, mecânica, informática, hidráulica, cabeleireiro e diversas outras áreas.
(USA Today) Nhiều trường mở những khóa ngắn hạn đào tạo nhân viên văn phòng, thợ sửa xe, sửa máy vi tính, ống nước, thợ uốn tóc và vô số nghề khác.
Em sua divertida apresentação para as crianças, Abby ensinou-lhes, dentre outras coisas, que como mãe ela precisava ser especialista em medicina, psicologia, religião, educação, música, literatura, arte, finanças, decoração, culinária e ser cabeleireira, motorista, esportista e muito mais.
Trong phần trình bày rất vui nó đưa ra cho các trẻ em, Abby đã dạy cho chúng biết, trong số những điều khác, rằng là người mẹ, nó cần phải là một chuyên gia trong một mức độ nào đó về y tế, tâm lý, tôn giáo, giảng dạy, âm nhạc, văn học, nghệ thuật, tài chính, trang trí, tạo kiểu tóc, lái xe chở con cái, thể thao, nghệ thuật ẩm thực, và còn nhiều nữa.
Ia ao cabeleireiro duas vezes por semana e gastava dinheiro e tempo todo mês para adicionar novos vestidos a seu guarda-roupa.
đi làm tóc hai lần một tuần và mỗi tháng tiêu xài tiền bạc cũng như thời giờ để đi mua sắm quần áo.
Sou aprendiz de cabeleireira.
Tôi là một thợ làm tóc có bằng cấp.
O meu cabeleireiro disse-me para tomar vitaminas pré-natais.
Anh thợ cắt tóc nói với em nên dùng vitamin của bà bầu.
Meu cabeleireiro é gay.
Họa sĩ của tôi đã gọi trước và anh ấy là một người đồng tính nam.
Tudo o que estava no cabeleireiro... ardeu?
Mọi thứ ở chỗ uốn tóc cháy hết rồi?
Bening e um cabeleireiro colaboraram para criar a "coifa de presidente de uma associação de pais", e Mendes e a diretora de arte Naomi Shohan pesquisaram catálogos de vendas para estabelecer o ambiente de "mansão suburbana impecável" de Carolyn.
Bening và nhà tạo mẫu tóc cùng nhau hợp tác để tạo nên kiểu tóc "chủ tịch hội phụ huynh", trong khi Mendes và nhà thiết kế sản xuất Naomi Shohan nghiên cứu các thư đặt hàng catalog để thể hiện rõ hơn khí chất "trang viên ngoại ô trong sạch" của Carolyn.
Com Simon, com a psiquiatra e a cabeleireira.
Simon, bác sĩ tâm lý của Candice và thợ làm tóc của cổ.
Eu levava jeito para ser cabeleireira e até ganhei alguns prêmios
Tôi có năng khiếu làm tóc và thậm chí đã nhận được vài giải thưởng
Minha cabeleireira era a figurinista.
Người làm tóc cho tớ có quen.
Sra. Skitzer, nossa cabeleireira não veio.
tôi sợ rằng người tạo mẫu tóc cho bà bỏ đi rồi.
Sou filho adotivo de um policial, fuzileiro naval, e uma cabeleireira.
Tôi được nhận nuôi bởi một sĩ quan, một lính hải quân và một thợ cắt tóc.
Recebe um SMS de um deles, uma estagiária que está a começar: "Vou chegar mais tarde porque vou ao cabeleireiro."
Cô nhận được một tin nhắn từ một trong số nhưng người làm đó, kiểu như một thực tập sinh, mới bắt đầu thôi - viết là, "À nhân tiện, em tới trễ tí vì em đang ở chỗ làm tóc."

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabeleireira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.