cabelo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cabelo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabelo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cabelo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tóc, Lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cabelo

tóc

noun

Tom tentou convencer Mary a pintar seu cabelo de vermelho.
Tom cố thuyết phục Mary nhuộm tóc đỏ.

Lông

(filamento de proteínas que cresce a partir de folículos encontrados na derme ou pele; uma das características definidoras dos mamíferos. O corpo humano é principalmente coberto de folículos que produzem cabos finos e finos de vellus)

Você não conseguiu achar nenhum homem sem cabelos?
Anh không tìm đuợc nguời nào không có lông sao?

Xem thêm ví dụ

Quando ficou sabendo que Jeú estava chegando, ela se maquiou, arrumou o cabelo e ficou esperando na janela do andar de cima.
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.
Seus músculos irão doer, os cabelos cairão.
đầu các cậu sẽ ong lên.
Gostaria de trepar pelo teu cabelo, testar isso.
Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó.
Ou o cara do cabelo amarelo?
Hay thằng tóc vàng?
Por isso hoje, ando a recolher o que me cai do cabelo, da pele e das unhas e alimento esses cogumelos comestíveis com isso.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
Mas eu disse que não ao cabelo azul.
Nhưng tôi đã nói không với màu tóc xanh dương.
De vez em quando ele afagava-me o cabelo e tocava-me no pescoço.
Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ.
O homem então foi descrito como "alto... com grandes olhos escuros e cabelos ondulados pretos sob um chapéu sombrero grande", veio até elas, e mostrou-lhes o caminho para o Petit Trianon.
Người đàn ông đó sau này được miêu tả "cao lớn... với đôi mắt đen to và mái tóc xoăn dưới chiếc mũ vành to" đã đi tới và chỉ đường cho họ tới Petit Trianon.
O menino estava de calças curtas e tinha uma mecha de cabelo caindo sobre as sobrancelhas.
Đứa con trai mặc quần soóc, và một lọn tóc bù xù xõa xuống chân mày nó.
Em suas costas e seus lados ele carted redor com ele poeira, fios, cabelos e restos de alimentos.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
Gina estava entre eles, facilmente identificável pelos cabelos da família Weasley, muito vívidos.
Ginny cũng có trong đám đó, rất dễ nhận ra nhờ mái tóc đỏ hoe của nhà Weasley.
Elas devem ser mais legais que ficar assitindo seus cabelos serem penteadors.
Chúng chắc chắn vui hơn nhiều việc xem cậu chải tóc ở đây!
Stanley, o de cabelo preto... é um maníaco sexual.
Stanley, thằng tóc nâu... chúng nó bị ám ảnh.
A pele pálida, o cabelo negro, olhos intoxicantes...
Da tái xanh, tóc đen, đôi mắt đầy mê hoặc...
Está usando uma camisa preta que faz seu cabelo parecer ainda mais preto.
Cô mặc chiếc áo đen khiến mái tóc càng đen hơn.
E gentilmente tocar seus longos e belos cabelos de novo com minhas mãos calejadas.
ta sẽ được nhẹ nhàng cúi xuống vuốt mái tóc tuyệt đẹp của con một lần nữa bằng chính đôi bàn tay trần của ta.
Pode despentear o seu cabelo.
Nó sẽ làm hỏng lớp keo mousse.
Se quiser isso, tenho que pegá-la pelo cabelo.
Nếu muốn có hiệu quả, Cha sẽ nắm tóc cổ kéo ra.
40 “Se um homem perder os cabelos e ficar calvo, ele está puro.
40 Nếu một người nam bị rụng tóc và trở nên hói thì người đó tinh sạch.
— Não vou deixar você cortar o cabelo
- Anh không để em cắt tóc ngắn đâu
O que fez com seu cabelo?
Ông đã làm gì mái tóc?
Cortar o cabelo.
nó giúp tạo nên những thứ đẹp đẽ.
" Você tem cozido mim também marrom, devo açúcar meu cabelo. "
" Bạn có nướng tôi quá nâu, tôi phải đường tóc của tôi. "
Tire o sapato e cubra seu cabelo.
Đi nào! Cô hãy cởi giày và che tóc lại.
Estava mal vestida e tinha o rosto magérrimo e os cabelos desarrumados.
Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, má hóp và tóc rối bù.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabelo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.