cacheado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cacheado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cacheado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cacheado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xoăn, quăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cacheado

xoăn

adjective

Ele preferia garotinhas de cabelo cacheado, como Loras Tyrell.
Hắn thích những cô gái nhỏ tóc xoăn như Loras Tyrell.

quăn

adjective

Ela tinha cabelos cacheados e usava franja.
Tóc chị quăn và xòa xuống trán.

Xem thêm ví dụ

O cabelo ainda era do mesmo tom claro de loiro, só não era grande, cacheado e cheio de laquê.
Tóc cô vẫn là màu vàng óng ả, nhưng nó không còn phình to, uốn cong và xịt keo cứng đơ nữa.
Ela tinha cabelos cacheados e usava franja.
Tóc chị quănxòa xuống trán.
Herdou os olhos castanhos (cor de chocolate) de Bella e os cabelos cacheados, como os de seu avô Charlie.
Bé có gương mặt và màu tóc của Edward, nhưng mái tóc quăn như ông ngoại Charlie, và cặp mắt nâu của Bella.
Ele preferia garotinhas de cabelo cacheado, como Loras Tyrell.
Hắn thích những cô gái nhỏ tóc xoăn như Loras Tyrell.
Eu tenho cabelo ruivo cacheado.
Vì tôi cũng tóc xoăn đỏ

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cacheado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.