cachoeira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cachoeira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cachoeira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cachoeira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thác, thác nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cachoeira

thác

noun

Breve, até as maiores cachoeiras ficarão imóveis.
Sớm thôi, thậm chí những thác nước lớn nhất cũng sẽ đông cứng lại.

thác nước

noun

O esperado quando alguém empurra um professor de uma cachoeira.
Cũng bình thường thôi khi mà có người đẩy một giáo sư dạy Toán xuống thác nước.

Xem thêm ví dụ

A sirene localizada na região do Parque da Cachoeira não foi afetada pela avalanche de lama e permaneceu intacta no local.
Còi báo động nằm trong khu vực của di sản da Cachoeira không bị ảnh hưởng bởi trận tuyết lở và vẫn còn nguyên vẹn tại địa điểm này.
Sob o salão principal está a cachoeira de Otowa, onde três canais de água caem em um lago.
Bên dưới hội trường chính là thác nước Otowa (Otowa no taki), nơi ba dòng suối nhỏ chảy vào một cái ao.
Eisner concordou, porém com o estigma preso as adaptações de atrações de parques, ele pediu a Verbinski e Bruckheimer que removessem algumas das referências mais diretas a atração, como uma cena onde Jack e Will entram em uma caverna através de uma cachoeira.
Eisner đồng tình, nhưng với những dấu hiệu liên quan đến công viên giải trí, Eisner yêu cầu Verbinski và Bruckheimer cắt bỏ một số cảnh liên quan đến chuyến tham quan trong kịch bản, như cảnh lúc Sparrow và Turner vào trong hang qua một thác nước.
Ele descreve o ruído das asas, como o barulho de uma cachoeira.
Ezekiel mô tả tiếng ồn phát ra từ những cái cánh giống như tiếng ầm ầm của con nước lớn.
Eu esperava ver estátuas de ouro e cachoeiras.
Tôi hy vọng là có tượng vàng, thác nước cơ chứ.
Caímos de uma cachoeira.
Mình rớt xuống thác mà.
Está tomando banho na cachoeira.
Cổ đi tắm ở thác nước.
Possui ainda em seu curso a cachoeira Acutumã.
Ở đây còn có phù điêu chân dung bà tạc vào vách động.
Vou fazer com que menos pessoas cheguem perto da cachoeira.
Tôi sẽ đảm bảo có ít người hơn buộc phải đến vực cạnh thác.
A NSA marcou as falhas de dia zero como cachoeiras.
NSA đánh dấu giao thức của họ là những thác nước.
● Em 1973, o biólogo tailandês Kitti Thonglongya e sua equipe coletaram mais de 50 morcegos desconhecidos em cavernas próximas da cachoeira de Sai Yok, na Tailândia.
● Vào năm 1973, nhà sinh học người Thái Lan là ông Kitti Thonglongya và nhóm của mình đã sưu tập hơn 50 con dơi chưa được xác định trong các hang động gần thác Sai Yok ở nước Thái.
Estamos indo para a cachoeira.
Chúng tôi sẽ đến dòng thác.
(Romanos 7:15-25; 1 Coríntios 9:27) É como se estivéssemos num pequeno barco a remos num rio de forte correnteza, sendo arrastados para uma cachoeira.
(Rô-ma 7:15-25; 1 Cô-rinh-tô 9:27). Giống như chúng ta đang chèo một chiếc thuyền nhỏ trên một dòng sông nước chảy xiết và bị lôi kéo về phía thác nước đổ.
Porque ao contrário das cachoeiras, nós temos a capacidade de canalizar a direção do nosso desenvolvimento por nós mesmos, até um certo ponto.
Bởi vì không như thác nước này, ta có khả năng tự kiến tạo hướng phát triển của chúng ta ở một mức nhất định.
Ao notar o perigo da situação, um homem parado na margem gritou para que os jovens voltassem, mas como eles não podiam ver a cachoeira, eles o ignoraram.
Khi nhận thấy tình hình nguy hiểm, một người đứng trên bờ hét lên để các thiếu niên trẻ tuổi phải quay lại, nhưng họ không thể thấy được cái thác nước và lờ người ấy đi.
Breve, até as maiores cachoeiras ficarão imóveis.
Sớm thôi, thậm chí những thác nước lớn nhất cũng sẽ đông cứng lại.
(Romanos 1:20) Pense nos clarões e estrondos de uma tempestade, na majestosa precipitação das águas de uma cachoeira, na estonteante vastidão de um céu estrelado!
(Rô-ma 1:20) Hãy nghĩ đến những tia chớp lóa mắt, tiếng sấm sét ầm ầm vang dội trong cơn mưa bão, nét huy hoàng của thác nước hùng vĩ, vẻ bao la bát ngát của bầu trời đầy sao!
Contudo, para chegar até a cachoeira é recomendável ir de carro.
Đến Vực Hổ Khiêu du khách chỉ có thể đi ô tô.
Por sua causa, ela tinha esse sonho... de viver aqui na Cachoeira do Paraíso.
Ông biết đấy, bà ấy đã mơ thế này... tới đây và sống bên dòng thác.
A principal atração do parque é a cascata de Erawan, uma cachoeira nomeada após erawan, o elefante branco de três cabeças da mitologia Hindu.
Điểm thu hút chủ yếu của khu vườn quốc gia này là các thác nước Erawan, một thác nước đặt tên theo erawan, một loại voi trắng 3 đầu trong truyền thuyết Hindu.
Vitória não permite isso, pois é essencialmente uma cachoeira que cai em um cânion e é imensa demais para ser apreciada ao mesmo tempo (com exceção do ar).
Victoria không cho phép điều này, vì nó cơ bản là một trong những thác nước rơi vào một hẻm núi và quá rộng để quan sát được từ đây (trừ khi quan sát từ trên không).
Cachoeiras.
Thác nước.
Em canoas, eles desceram as montanhas pelos Rio Clearwater (Idaho), o Rio Snake e o Rio Colúmbia, passando pelas cachoeiras de Celilo Falls e chegando próximo da atual Portland (Oregon).
Bằng xuồng, họ đi xuống vùng núi qua Sông Clearwater, Sông Snake, và Sông Columbia, vượt qua Thác Celilo và đi ngang qua vùng đất mà bây giờ là Portland, Oregon.
Este manto de gelo derretendo no Ártico tem 240 km de extensão, com mil cachoeiras.
Tảng băng ở Nam Cực này dài 150 dặm với 1000 thác nước.
Tem motivo que alguns sistemas tem sido mais tipo cachoeira através dos tempo do que a família.
Cũng có lý khi nhiều hệ thống ở mô hình thác nước hơn gia đình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cachoeira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.