cacto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cacto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cacto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cacto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cây xương rồng, xương rồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cacto

cây xương rồng

noun

Mas havia muitas pedras e estava cheio de cactos no topo.
Nhưng ở đó có quá nhiều đá và đầy những cây xương rồng phía trên.

xương rồng

noun

Ela desenvolveu técnicas especiais de caça no meio dos cactos.
Nó đã phát triển những kỹ thuật chuyên biệt để săn mồi trong các khóm xương rồng.

Xem thêm ví dụ

Hoje, por exemplo, membros da Igreja Nativa Americana descrevem o peiote — um cacto que contém uma substância alucinógena — como um “revelador de conhecimento oculto”.
Chẳng hạn, ngày nay các thành viên của Giáo Hội Native American cho rằng cây peyote—loại xương rồng Mexico chứa một chất gây ảo giác—là “sự khám phá của tri thức giấu kín”.
Ela desenvolveu técnicas especiais de caça no meio dos cactos.
Nó đã phát triển những kỹ thuật chuyên biệt để săn mồi trong các khóm xương rồng.
Cactos 1549, contato por radar perdido.
Cactus 1549, mất tín hiệu radar.
Desculpe, diga de novo, Cactos?
Tôi xin lỗi, Nhắc lại di, Cactus?
Uma vez, quando eu estava jogando golfe, encostei de leve num grande cacto que parecia soltar espinhos como um porco-espinho.
Có lần khi chơi đánh gôn, tôi đã chạm nhẹ vào cây xương rồng lớn mà dường như nó giương ra mấy cái lá kim như một con nhím.
Cactos 1549 precisa ir ao aeroporto agora.
Cactus 1549 cần đến sân bay ngay.
Foi especialista na taxonomia das plantas suculentas, especialmente das agaves e dos cactos, publicando em 1915 Die Agaven, onde descreve 274 espécies de agaves e três subgêneros, Littaea, Euagave e Manfreda.
Công trình chính của ông, Die Agaven, được xuất bản vào năm 1915, miêu tả về 274 loài thùa, chia làm 3 phân chi, Littaea, Euagave và Manfreda.
Sabem, os cactos a vegetação, esse tipo de coisa.
Xương rồng... mấy loại cây kiểu kiểu đó.
Tente acertar o cacto.
Bắn thử cây xương rồng đi.
Passou a duvidar de uma vida após a morte... devido a um cacto psicodélico que comeu.
Và gã này đang hồ nghi về niềm tin vào cuộc sống sau cái chết chỉ vì ông ta ăn 1 mớ xương rồng tạo ảo giác.
Resiniferatoxin (RTX) é um químico natural encontrado em uma planta assemelhada aos cactos(Euphorbia resinifera), comumente encontrada em Marrocos, e em Euphorbia poissonii encontrado no norte da Nigéria. é um análogo ultrapontente de capsaicina, o princípio ativo em pimentas.
Resiniferatoxin (viết tắt: RTX) là một hóa chất tự nhiên, được tìm thấy từ nhựa cây đại kích Euphorbia resinifera ở Maroc và Euphorbia poissonii ở Nigeria.
Isto certamente acontece com as magníficas flores de cacto mostradas aqui.
Đây đúng là trường hợp của những hoa xương rồng mỹ miều chụp nơi trang này.
É a montanha mais alta da África, perto do topo ocidental, com inacreditáveis cactos secos e gelados.
Gần đỉnh núi phía tây, có một cái xác khô và đông lạnh của một con báo.
Os espinhos do cacto grudaram em toda a minha roupa, embora eu mal tivesse tocado nele.
Mấy cái gai từ cái cây đó dính đầy quần áo của tôi mặc dù tôi chỉ chạm nhẹ vào cây xương rồng.
Só temos que encontrar o que se chama de " cacto de bússola ".
Bọn mình chỉ cần tìm được thứ gọi là cây xương rồng " la bàn ".
Cactos 1549, pista 21 livre para decolagem.
Cactus 1549, cửa 21 sẵn sàng đẩy ra.
Um sujeito que conheci em El Paso tirou as roupas e saltou em um cacto.
Một gã tao biết ở El Paso đã cởi hết quần áo và nhảy vô bụi xương rồng.
Cactos 1549, consegue me ouvir?
Cactus 1549, có nghe tôi không?
E aquele cactos, bem, aquilo é um carro amassado...
Còn cái cây xương rồng đó, à, nó là... nó là một chiếc xe nát.
De acordo com a lenda asteca, em 1323 os mexicas tiveram uma visão de uma águia empoleirada em um cacto de figo-do-diabo, enquanto comia uma cobra, indicando o local onde eles deveriam construir seu assentamento.
Theo truyền thuyết của người Aztec, vào năm 1323 người Mexica đã nhìn thấy một viễn cảnh về một con đại bàng đậu trên một cây xương rồng lấp lánh, ăn một con rắn.
Para mim são cactos.
Đối với tôi thì đều là xương rồng tuốt.
Cactos 1549, se você puder, você tem a pista... 29, disponível em Newark.
Cactus 1549, nếu anh có thể thì có đường băng 2-9 trống ở Newark.
Só temos que achar o que chamam de cacto bússola
Bọn mình chỉ cần tìm được thứ gọi là cây xương rồng " la bàn "
Árvores ou cactos são bons para isso.
Cây cối và xương rồng rất thích hợp cho việc này.
Cactos 1549... aqui é o Controle Aéreo.
Cactus 1549, đây là điều khiển cất cánh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cacto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.