cadarço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cadarço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadarço trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cadarço trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là dây giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cadarço

dây giày

noun

Você sabe como amarrar os cadarços?
Bạn có biết buộc dây giày không?

Xem thêm ví dụ

A água inchara os cadarços, apertando o nó ainda mais.
Dây cột giày thì thấm sũng nước, càng thắt chặt hơn nữa.
" Aguilha: plástico ou tubo de metal... que cobre o final do cadarço. "
" Aglet... môt ống nhựa hoặc kim loại dùng để cột dây giày "
Você sabe como amarrar os cadarços?
Bạn có biết buộc dây giày không?
Pegue o cadarço de um sapato no armário.
Lấy một sợi dây dày của bố trong tủ quần áo ra.
Só estou amarrando o cadarço.
Giời ạ, thằng em này chỉ đang thắt.... cái dây giầy chết tiệt lại, có thế thôi.
Desde 2006, os vencedores recebem um troféu de metal que representa um pássaro com asas abertas pousado sobre um pilar, que contém os cadarços do projeto anterior trançados envolto de si.
Từ năm 2006, các người đoạt giải được nhận một cúp mô tả một con chim ở trên đỉnh của một cột, với các dây giày từ kiểu thiết kế trước kia quấn quanh cột.
Ele usava um chapéu de seda peludo, ea substituição freqüente de cordéis e sapato de cadarço para botões, aparente em pontos críticos de seu traje, marcado, essencialmente, um homem solteiro.
Ông mặc một chiếc mũ lông tơ, và thay thế thường xuyên của các dây bện và dây giày cho nút, rõ ràng tại các điểm quan trọng của trang phục của mình, đánh dấu một người đàn ông chủ yếu bằng cử nhân.
Para mim, ele era profeta mesmo quando lavava as mãos ou desatava o cadarço dos sapatos.”
Đối với cha, ông là tiên tri ngay cả trong khi rửa tay hay cởi giày.”
Se eu soubesse que teria de amarrar cadarços não teria sido sequer capaz de calçar as meias
Nếu tôi biết trước là sau đó sẽ còn phải buộc dây giầy, thì tôi cuống quít không xỏ chân vào tất được.
Amarraram meus cadarços.
Bọn chúng cột dây giày của tôi với nhau.
O rompimento de um cadarço de sapato, um rasgo no casaco do ministro ou o lugar estranho em que a pessoa mora pode ser, indiretamente, a causa de sua condenação ou de sua salvação.
Việc làm đứt một sợi dây giày, làm rách một cái áo của những người hành lễ, hoặc địa điểm lạ lùng mà một người đang sống trong đó, có thể là phương tiện, một cách gián tiếp, của sự đoán phạt của người đó, hoặc là nguyên nhân của việc người đó không được cứu.
Você já é grande para cadarços.
Con quá lớn để dùng .
Ele não precisou se enforcar com um cadarço... ou cortar os pulsos com a faca da manteiga.
Ông ấy không treo cổ bằng dây giày... hay tự cắt tay mình bằng dao xắn bơ.
Que tal um cadarço?
Thế còn dây giày thì sao?
Sapatos baixos, especialmente os com cadarços, têm mais probabilidade de ficar nos pés, protegendo-os de cortes e queimaduras. Por fim, meias de lã são melhores do que as sintéticas.
Giầy đế bằng, tốt nhất là loại thắt dây không làm giày bị tuột và che chở chân bạn khỏi bị đứt và phỏng, và vớ len tốt hơn vớ bằng sợi tổng hợp.
Seus aderentes são identificados pelos gestos ostentosos, pela gíria de rua e pelo modo de vestir — jeans folgados, tênis de cano alto com cadarços desatados, correntes de ouro, bonés de beisebol e óculos escuros.
Những người ái mộ nó được nhận diện qua cử chỉ, tiếng lóng và quần áo lố lăng như mặc quần “jeans” rộng thùng thình, mang giày cổ cao không cột dây, đeo dây chuyền vàng, đội nón chơi banh và mang mắt kính đen.
O que fizeram com seus cadarços!
Xem họ làm gì với dây giày của anh .
Se puder amarrar meu cadarço.
Hình như có thứ gì đó đang chạy trong chân tôi.
Mas está usando cadarços.
Nhưng cháu đi giày dây

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadarço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.