cafetão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cafetão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cafetão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cafetão trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là kẻ mối lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cafetão
kẻ mối láinoun |
Xem thêm ví dụ
Você é uma cafetã, certo? Bà là tú bà, phải không? |
Faltam 30 dias, assassino de cafetão! Còn 30 ngày nữa tên giết ma cô! |
Sou o cafetão mais branco da história. Anh là thằng ma cô da trắng. |
Parou de trabalhar quando foi retalhada pelo cafetão. Bỏ việc sau khi bị tay ma cô quản lý ả rạch mặt. |
Além disso, esses mundos virtuais estão “cheios de crimes, mafiosos, cafetões, extorsores, falsificadores e assassinos”, diz a revista New Scientist. Hơn nữa, theo tờ New Scientist, trong thế giới ảo này “có đủ loại tội phạm, Mafia, kẻ môi giới mãi dâm, tống tiền, giả mạo và sát thủ”. |
Quer ser meu cafetão? Anh muốn thành gã ma-cô của tôi không? |
Seu cafetão? Thằng ma cô của cô? |
Um cafetão não pode ter consciência, nesse jogo Làm nghề này không thể có lương tâm được |
O cafetão digital em ação. Tay ma cô kỹ thuật số. |
A médica de plantão, disse-me que tínhamos um cafetão drogado lá nos fundos. Bác sĩ trực có nói với em, " Ta có một tay ma cô phê thuốc phía sau kìa " |
Imaginei que o poeta laureado de cafetões e vermes estaria presente no " Julgamento do Século ". Tôi phát hiện giải thưởng thơ cho bọn ma cô với lũ hạ đẳng... sẽ bị dẹp khỏi chương trình thế kỷ đó. |
Um cafetão. Một tay ma cô. |
" cafetões " geralmente forçam outras pessoas a trabalhar por eles, enquanto assaltantes de banco normalmente trabalham em duplas ou sozinhos. Ma cô thường vi phạm người đại diện, ép người khác làm việc cho họ, trái lại, kẻ cướp ngân hàng thường hoạt động theo cặp hoặc một mình. |
Ele é um cafetão. Cậu ấy là cò mồi cho điếm |
Não sou um cafetão ou algo assm. Tôi không phải là ma cô |
Foi só um cafetão. Ồ, chỉ là mấy thằng ma cô thôi mà. |
Eles vão para as ruas, vendem o corpo para sobreviver e depois, espancados por cafetões e privados da auto-estima, vivem com medo de represálias caso tentem fugir das ameaças”. Chúng bán thân để kiếm sống và rồi, bị các tên ma cô đánh đập và bị tước đi lòng tự trọng, sống trong nỗi lo sợ bị trả thù nếu tìm cách trốn thoát”. |
Esteban era um cafetão e amigo da mãe do Bill. Esteban là 1 tú ông... bạn của mẹ Bill. |
Que tal um cafetão? Còn ma cô? |
Roupas étnicas russas incluem o cafetã, a kosovorotka e a ushanka para os homens e o sarafan e o kokoshnik para mulheres, com lapti e valenki como sapatos comunsclue. Trang phục truyền thống của Nga bao gồm kaftan, kosovorotka và ushanka cho nam giới, sarafan và kokoshnik cho nữ giới, cùng với các loại giày như lapti và valenki. |
O cafetão do grupo Nemcek que está desaparecido. Ma cô từ băng Nemcek mà chúng tôi báo mất tích. |
Ele tem espiões em todo o Senado, liderados por Falco, aquele cafetão. Thượng viện có đầy đủ các điệp viên của mình, Dẫn dắt bởi người chủ gái điếm đó, Falco |
Ela é uma prostituta, e você é o cafetão dela. Cô ta là một con điếm, anh là ma cô của cô ta. |
Preciso de uma investigação detalhada do meu diretor, produtor, cafetão, empresário, Vukmir. Tôi cần điều tra chi tiết tay đạo diễn của tôi, nhà sản xuất, tên dẫn mối, gã doanh nhân mắc dịch, Vukmir |
Os cafetões não choram Ma cô không khóc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cafetão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cafetão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.